Điểm chuẩn ngành công nghệ thông tin các trường Đại học năm 2018 khu vực miền Bắc là bao nhiêu? Bạn cần bao nhiêu điểm để có thể yên tâm trong để đăng ký vào ngành công nghệ thông tin?
Ngành công nghệ thông tin lấy bao nhiêu điểm 2018
1. Đại học Bách Khoa Hà Nội
Công nghệ thông tin | 25.35 |
Khoa học Máy tính | 25 |
Công nghệ thông tin ICT | 24 |
Kỹ thuật Máy tính | 23.5 |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật | 23.1 |
Toán-Tin | 22.3 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 22 |
Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | 21.7 |
Hệ thống thông tin quản lý | 21.6 |
Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | 20.5 |
Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | 19.6 |
Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | 18.8 |
Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 18 |
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 18 |
2. Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
Công nghệ Thông tin | 23.75 |
Khoa học máy tính | 22 |
Máy tính và Robot | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20 |
3. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Công nghệ thông tin | 22 | TTNV = 1 |
Công nghệ thông tin | 20.25 | TTNV <= 8 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 19.1 | TTNV <= 3 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 17 | TTNV <= 7 |
4. Đại học Kinh tế quốc dân
Công nghệ thông tin | 21.75 |
Khoa học máy tính | 21.5 |
5. Học viện kĩ thuật quân sự – Hệ dân sự
Công nghệ thông tin | 21.7 |
Khoa học máy tính | 20 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18.1 |
6. Đại học Thương Mại
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | 20.7 | DS>=17 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) | 19.75 | DS>=17 |
7. Đại học Công nghiệp Hà Nội
Công nghệ thông tin | 20.4 | <=NV4 |
Kỹ thuật phần mềm | 18.95 | <=NV3 |
Khoa học máy tính | 18.75 | <=NV5 |
Hệ thống thông tin | 18 | <=NV4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 17.35 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16.6 |
8. Học viện Kĩ thuật mật mã
Công nghệ thông tin | 20.15 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18.25 |
9. Đại học Giao thông Vận tải
Công nghệ thông tin | 19.65 | |
Ngành Công nghệ thông tin | 17.4 | Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1 |
10. Viện Đại học Mở HN
Công nghệ thông tin | 18.7 | NV1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15.05 | NV1 |
11. Đại học Thủy Lợi
Công nghệ thông tin | 17.95 | Những thí sinh có điểm xét tuyển đúng bẳng 17.95 thì điểm Toán phải đạt từ 6.20 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
Hệ thống thông tin | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.6 | Những thi sinh có điểm xét tuyển đúng bằng 15.60 thì điểm Toán phải đạt từ 5.60 trở lên và đăng ký nguyện vọng 1 |
12. Đại học Công nghệ giao thông vận tải
Công nghệ thông tin | 17 | TTNV<=2 |
Hệ thống thông tin | 16 | TTNV=1 |
Điện tử – viễn thông | 15.5 | TTNV=1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15.5 | TTNV<=4 |
Trên đây là thông tin về ngành công nghệ thông tin lấy bao nhiêu điểm năm 2018, thông tin tuyển sinh hi vọng các bạn có thể tham khảo nó cho quyết định của mình.
Bình luận