So sánh học phí những năm gần đây của Đại học Quảng Nam

Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng, Trung cấp) theo của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Nam  như sau:

So sánh học phí những năm gần đây của Đại học Quảng Nam

ĐVT: 1.000đồng/học sinh, sinh viên/tháng

S

T

T

Tên ngành Năm học

2016-2017

Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

TC ĐH TC ĐH TC ĐH TC ĐH TC ĐH
1 Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật , Tiểu học, Mầm non 350 410 500 390 440 560 430 490 610 470 530 670 520 590 740
2  Khoa học tự  nhiên,công nghệ thông tin, thể dục thể thao, nghệ thuật. 410 470 590 460 530 650 500 580 720 560 640 800 620 710 880

1. Đối tượng không thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo

 Mức 45% so với mức thu tối đa học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng, Trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo kinh phí chi  thường xuyên và chi đầu tư theo qui định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP.

Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng, Trung cấp):

ĐVT: 1.000đồng/học sinh, sinh viên/tháng

S

TT

Tên ngành Năm học

2016-2017

Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

TC ĐH TC ĐH TC ĐH TC ĐH TC ĐH
1 Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non 550 630 790 550 630 790 580 670 830 580 670 830 645 740 920
2  Khoa học tự  nhiên,công nghệ thông tin, thể dục thể thao, nghệ thuật. 645 740 920 645 740 920 690 790 990 690 790 990 760 860 1080

Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:

Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa
Tổng số tín chỉ toàn khóa

Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.

2. Hệ liên thông VLVH (Thu theo học kỳ) tăng 120% so với mức thu của học phí chính qui có ngân sách cấp:

          Thời gian học :

– Trung cấp lên Cao đẳng :  04  học kỳ.

          – Trung cấp lên Đại học :     06  học kỳ.

          – Cao đẳng lên Đại học :      04  học kỳ.

                                                                     ĐVT: 1.000đồng/học sinh, sinh viên/học kỳ

S

TT

Tên ngành Năm học

2016-2017

Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

ĐH ĐH ĐH ĐH ĐH
1 Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non 2.240 2.790 2.640 3.360 2.940 3.660 3.180 4.020 3.540 4.440
2   Khoa học tự  nhiên, Công nghệ thông tin; thể dục thể thao, nghệ thuật. 2.640 3.300 3.180 3.900 3.480 4.320 3.840 4.800 4.260 5.280
Bình luận