Đại học Thủ Dầu Một là trường đại học nằm tại thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương. Đại học Thủ Dầu Một đào tạo đa ngành đa lĩnh vực, chủ yếu là các khối ngành sư phạm.
Tham khảo mức học phí của Đại học Thủ Dầu Một
1. Các bậc đào tạo của trường Đại học Thủ Dầu Một gồm:
- Sau Đại học
- Đại học
- Cao đẳng
- Trung học chuyên nghiệp
- Trường Đại học Thủ Dầu Một có các Loại hình đào tạo cao đẳng, trung học chuyên nghiệp:
- Chính quy
- Vừa học vừa làm
- Các chương trình đào tạo tại trường:
- Các chương trình đào tạo sau Đại học.
- Các loại chương trình đào tạo Đại học, Cao đẳng
- Các chương trình đào tạo trung học chuyên nghiệp: chuẩn chính quy, chất lượng cao, vừa học vừa làm.
Hiện nay, trường các các bao cụ thể gồm:
- KHOA KINH TẾ
- KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
- KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- KHOA CÔNG TÁC XÃ HỘI
- KHOA XÂY DỰNG
- KHOA KIẾN TRÚC – ĐÔ THỊ
- KHOA TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
- KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
- KHOA SƯ PHẠM
- KHOA SỬ
- KHOA NGỮ VĂN
- KHOA NGOẠI NGỮ
- KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG AN NINH
- KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
- KHOA NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
- KHOA LUẬT
Các ngành đào tạo tại trường:
- Luật
- Kế toán
- Quản trị kinh doanh
- Tài chinh – ngân hàng
- Kỹ thuật xây dựng
- Kiến trúc
- Quy hoạch vùng và đô thị
- Khoa học môi trường
- Quản lý tài nguyên và môi trường
- Kỹ thuật điện – điện tử
- Quản lý công nghiệp
- Kỹ thuật phần mềm
- Hệ thống thông tin
- Hóa học
- Ngôn ngữ anh
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Công tác xã hội
- Giáo dục học
- Giáo dục mầm non
- Giáo dục tiểu học
- Sư phạm ngữ văn
- Sư phạm lịch sử
- Toán học
- Vật lý học
- Sinh học ứng dụng
- Quản lý nhà nước
Năm 2017, trường Đại học Thủ Dầu Một đưa ra tiêu chí tuyển sinh như sau:
Stt |
Ngành học |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT (Mã tổ hợp) |
Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 52340301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
2 | Quản trị Kinh doanh Chuyên ngành 1: Ngoại thương Chuyên ngành 2: Marketing Chuyên ngành 3: Quản trị kinh doanh tổng hợp |
52340101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 52340201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
4 | Kỹ thuật Xây dựng Chuyên ngành 1: Xây dựng dân dụng à công nghệp. Chuyên ngành 2: Xây dựng cầu đường |
52580208 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
150 |
5 | Kỹ thuật Điện – Điện tử Chuyên ngành 1: Đện công nghệp Chuyên ngành 2: Điện tử – Tự động |
52520201 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
150 |
6 | Kỹ thuật Phần mềm | 52480103 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
120 |
7 | Hệ thống Thông tin | 52480104 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, tiếng Anh, KHTN (D90) |
120 |
8 | Kiến trúc Chuyên ngành 1: Thết kế nộ thất Chuyên ngành 2: Kiến trúc dân dụng Công nghiệp Chuyên ngành 3: Kỹ nghệ gỗ |
52580102 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
80 |
9 | Quy hoạch Vùng và Đô thị Chuyên ngành 1: Quy hoạch ùng Chuyên ngành 2: Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
52580105 | -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) -Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01) -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
80 |
10 | Hóa học Chuyên ngành 1: Hóa thực phẩm Chuyên ngành 2: Hóa phân tích |
52440112 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
150 |
11 | Sinh học Ứng dụng Chuyên ngành 1: Nông nghệp Đô thị Chuyên ngành 2: Vi sinh thực phẩm Chuyên ngành 3: Công nghệ Y sinh |
52420203 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Sinh học (A02) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
125 |
12 | Khoa học Môi trường Chuyên ngành 1: Quan trắc mô trường Chuyên ngành 2: Kỹ thuật môi trường |
52440301 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
125 |
13 | Vật lý học Chuyên ngành 1: Vật lý Chất rắn Chuyên ngành 2: Vật lý Quang học |
52440102 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Vật lí, KHXH (A17) |
50 |
14 | Toán học Chuyên ngành 1: Đạ số – Gải tích Chuyên ngành 2: Toán kinh tế – Thống kê |
52460101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
80 |
15 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 52850101 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Sinh học, Hóa học (B00) -Toán, Sinh học, KHXH (B05) |
150 |
16 | Quản lý Nhà nước Chuyên ngành 1: Quản lý tổ chức nhân sự Chuyên ngành 2: Quản lý Đô thị Chuyên ngành 3: Quản lý hành chính |
52310205 | -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
250 |
17 | Quản lý Công nghiệp Chuyên ngành 1: Quản lý Doanh nghệp Chuyên ngành 2: Quản lý Truyền thông Doanh nghiệp |
52510601 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
120 |
18 | Sư phạm Ngữ văn Chuyên ngành 1: Văn học Chuyên ngành 2: Ngôn ngữ học |
52140217 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh(D14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
19 | Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành 1: Lịch sử thế gớ Chuyên ngành 2: Lịch sử Việt Nam Chuyên ngành 3: Lịch sử Đảng |
52140218 | -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
20 | Giáo dục học Chuyên ngành 1: Quản lý trường học Chuyên ngành 2: Kiểm định chất lượng giáo dục |
52140101 | -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Ngữ văn, Toán, KHXH (C15) |
50 |
21 | Luật Chuyên ngành 1: Luật Hành chính Chuyên ngành 2: Luật Tư pháp Chuyên ngành 3: Luật Kinh tế – Quốc tế |
52380101 | -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
350 |
22 | Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành 1: Tếng Anh knh doanh Chuyên ngành 2: Tiếng Anh cho thiếu nhi |
52220201 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
400 |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành 1: Bên phên dịch Chuyên ngành 2: Tiếng Trung kinh doanh |
52220204 | -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04) -Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
200 |
24 | Công tác Xã hội | 52760101 | -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) -Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14) -Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78) |
150 |
25 | Giáo dục Mầm non | 52140201 | -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 100 |
26 | Giáo dục Tiểu học | 52140202 | -Toán, Vật lí, Hóa học (A00) -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) -Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01) -Toán, Ngữ văn, KHTN (A16) |
100 |
2. Học phí:
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy
– Khối ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ: 4.350.000/ Học kỳ
– Khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật: 3.700.000/ Học kỳ
– Khối ngành Sư phạm; Không thu học phí
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:
Bình luận