THÔNG TIN TUYỂN SINH CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ NĂM 2019
*********
Mã trường: CDT3303
Thực hiện Đề án Tuyển sinh 2019, trường Cao đẳng Công nghiệp Huế tuyển sinh Cao đẳng bằng phương thức xét tuyển. Trong đó có 3 hình thức:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (và tương đương)
- Xét tuyển liên thông Trung cấp lên Cao đẳng
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CAO ĐẲNG
Xét kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 10 điểm trở lên
– Học sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương);
– Tổng điểm 3 môn xét tuyển CĐ và ĐH từ kỳ thi THPT QG 2019 cộng điểm ưu tiên đạt 10.0 điểm trở lên. Không có môn dưới 1.0 điểm.
– Địa bàn tuyển: Trong cả nước.
Xét kết quả học tập THPT (và tương đương): 15 điểm trở lên
– Học sinh tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển = (M1 + M2 + M3) + ƯT
M1, M2, M3: điểm TK HK I hoặc điểm TK Cả năm 12 của 03 môn tổ hợp;
ƯT: Điểm ưu tiên theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
– Địa bàn tuyển: Trong cả nước.
Xét tuyển liên thông: TN Trung cấp loại Khá trở lên
– Học sinh tốt nghiệp Trung cấp trong cả nước các ngành cùng ngành hoặc có chuyên ngành gần.
– Có bằng tốt nghiệp TC loại khá trở lên hoặc có ít nhất hai năm làm việc theo nghề được đào tạo thì được tuyển thẳng vào hệ cao đẳng
CÁC CHUYÊN NGÀNH CAO ĐẲNG VÀ CHỈ TIÊU
STT | Ngành học hệ Cao đẳng | Chỉ tiêu |
Khoa Kinh tế – Ngoại ngữ – Quản trị DL | ||
1 | Hướng dẫn du lịch (Ngành trọng điểm khu vực ASEAN) | 30 |
2 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
3 | Tiếng Anh thương mại và du lịch | 40 |
4 | Quản trị kinh doanh | 40 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 30 |
Khoa Động lực | ||
6 | Kỹ thuật điện – điện tử ô tô | 50 |
7 | Công nghệ ô tô (Ngành trọng điểm khu vực ASEAN) | 150 |
Khoa Công nghệ thông tin – Truyền thông | ||
8 | Truyền thông & Mạng máy tính | 45 |
9 | Tin học ứng dụng | 60 |
10 | Công nghệ thông tin – ứng dụng phần mềm (Ngành trọng điểm Quốc tế) | 40 |
Khoa Hóa – Môi trường | ||
11 | Công nghệ vật liệu | 30 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 50 |
13 | CN kỹ thuật môi trường | 30 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 30 |
Khoa Nhiệt lạnh – Xây dựng | ||
15 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 30 |
16 | Công nghệ nhiệt – điện lạnh | 45 |
17 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Ngành trọng điểm KV ASEAN) | 30 |
Khoa Điện – Điện tử | ||
18 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuẩn KOSEN) | 60 |
19 | Điện công nghiệp (Ngành trọng điểm Quốc tế – Liên kết với CHLB Đức) | 70 |
20 | Điện công nghiệp và dân dụng | |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 35 |
22 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Truyền thông | 35 |
Khoa Cơ khí | ||
23 | KT lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp (Ngành trọng điểm khu vực ASEAN) | 35 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 70 |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Ngành trọng điểm khu vực ASEAN) | 50 |
26 | Hàn (Công nghệ Hàn) | 30 |
XÉT TUYỂN TRUNG CẤP
Trung cấp+: THPT + Học nghề
– Chương trình học 3 năm.
– Cấp bằng Trung cấp và chứng nhận đạt trình độ văn hóa 12/12.
– Được tham gia kỳ thi THPT Quốc gia để được xét tuyển vào Đại học và Cao đẳng.
– Miễn 100% học phí học nghề.
– Học phí học văn hóa theo quy định của UBND tỉnh đối với hệ giáo dục thường xuyên
Trung cấp B: Học nghề 2 năm
– Học sinh đã tốt nghiệp THCS
– Chương trình học 2 năm.
– Cấp bằng Trung cấp.
– Miễn 100% học phí.
Trung cấp A: Học nghề 1,5 năm
– Học sinh đã hoàn thành chương trình THPT
– Chương trình học 1,5 năm.
– Cấp bằng trung cấp.
– Học phí theo quy định của nhà trường.
CÁC CHUYÊN NGÀNH TRUNG CẤP VÀ CHỈ TIÊU
STT | Ngành học hệ Trung cấp | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
2 | Công nghệ ô tô (Ngành trọng điểm khu vực ASEAN) | 100 |
3 | Tin học ứng dụng | 100 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 100 |
5 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (Ngành trọng điểm khu vực ASEAN) | 45 |
6 | Điện công nghiệp và dân dụng | 100 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 70 |
8 | Hàn (Công nghệ Hàn) | 40 |
LIÊN HỆ:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ
Địa chỉ: 70 Nguyễn Huệ – Thành phố Huế.
ĐT: 0234-3822813; Fax: 0234-3845934
Email: cnhue@hueic.edu.vn
Website: hueic.edu.vn
Hotline: 0234 3837073 – 0905 89 9258