THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
– Mã trường: DDN
– Địa chỉ:
Cơ sở chính: Số 1, Phố Xốm, phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 33535644.
Cơ sở 1: Số 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 35577799 – Fax: (024) 35578759
– Email: dnu@dainam.edu.vn
– Website: www.dainam.edu.vn
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam năm 2020 như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh:Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo Điều 5, Chương II quy chế tuyển sinh năm 2020.
2. Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam năm 2020
Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau:
+ Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển. Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2019 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
+ Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
Chú ý: Nhà trường không miễn bài thi môn Ngoại ngữ trong mọi trường hợp.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam năm 2020
TT | CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU 2020 (1770) | |
Sử dụng kết quả thi THPT | Sử dụng kết quả học tập lớp 12 | |||
NHÓM NGÀNH 3 |
450 |
|||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
40 |
80 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 |
40 |
70 |
3 | Kế toán | 7340301 |
40 |
80 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | 35 | 65 |
NHÓM NGÀNH 5 |
220 |
|||
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | 90 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 15 | 30 |
7 | Kiến trúc | 7580102 | 15 | 30 |
NHÓM NGÀNH 6 |
500 |
|||
8 | Dược học | 7720201 | 150 | 150 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | 50 | 100 |
10 | Y khoa | 7720101 | 25 | 25 |
NHÓM NGÀNH 7 |
600 |
|||
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 100 | 150 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | 30 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 40 | 70 |
14 | Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | 50 | 90 |
15 | Đông phương học | 7310608 | 25 | 25 |
Tổng cộng | 645 | 1125 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
a) Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 03/9/2020.
b) Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:
+ Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
+ Các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng và đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Mã số trường: DDN
– Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT | CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | MÃ TỔ HỢP |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00
C03 D01 D10 |
2 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
C01 C14 D01 |
3 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A00
A01 C14 D01 |
4 | Luật kinh tế | 7380107 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A08
A09 C00 C19 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Tin học (*) Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00
K01 A10 D84 |
6 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 7580201 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00
A01 A10 A11 |
7 | Kiến trúc | 7580102 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*) Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (*) |
V00
V01 H08 H06 |
8 | Dược học | 7720201 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
A00
A11 B00 D07 |
9 | Điều dưỡng | 7720301 | Toán, Hóa học, Sinh vật
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
B00
C14 D07 D66 |
10 | Y khoa | 7720101 | Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh vật Toán, Sinh vật, Tiếng Anh |
A00
A01 B00 B08 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A07
A08 C00 D01 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
C00
C19 D01 D15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D01
D09 D11 D14 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** Toán, Lịch sử, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Ngoại ngữ **, Giáo dục công dân |
C00
|
15 | Đông phương học | 7310608 | Toán, Vật lý, Ngoại ngữ **
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ ** Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ ** |
C00
|
(*) Môn thi năng khiếu:
– Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn vẽ mỹ thuật
– Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
(**) Môn ngoại ngữ: một trong các môn tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Hồ sơ xét tuyển:
– Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
– Học bạ THPT (phô tô công chứng).
– Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
– Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– Thẻ căn cước công dân hoặc chứng minh thư (phô tô công chứng)
– 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
7.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
a. Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2019 trở về trước
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày: 30/5/2020
b. Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020
Đợt chính thức từ ngày: 25/8/2020 đến 05/9/2020
7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
Phương thức:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99
+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường (http://www.dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);
7.4. Thi môn năng khiếu: Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
– Ngày thi: 15/08/2020
– Công bố kết quả: 25/8/2020
8. Chính sách ưu tiên:Thực hiện theo Điều 7, chương I, quy chế tuyển sinh 2020 ban hành kèm thông tư 09/2020 ngày 7/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:Miễn lệ phí xét tuyển;
10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
Học phí theo năm học (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:
Ngành đào tạo | Mức học phí |
Y khoa |
65.000.000đ/sinh viên/năm học |
Đông phương học |
35.000.000đ /sinh viên/năm học |
Dược học |
30.000.000đ /sinh viên/năm học |
Điều dưỡng |
24.000.000đ /sinh viên/năm học |
Ngôn ngữ Trung quốc, Tài chính ngân hàng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.000.000đ /sinh viên/năm học |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Ngôn ngữ Anh |
18.000.000đ /sinh viên/năm học |
Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật kinh tế, Quan hệ công chúng |
16.000.000đ /sinh viên/năm học |
Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%/năm.
Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam năm 2020, các bạn cùng tham khảo chi tiết các ngành học nhé.
Nguồn: thongtintuyensinh.vn
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số ngành khác tại:
- Cao đẳng công nghệ ô tô
- Cao đẳng ngôn ngữ tiếng Nhật
- Cao đẳng ngành quản trị khách sạn
- Cao đẳng điều dưỡng