Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh 2019

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019

*******

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

Mã trường: DQK
Địa chỉ : Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Điện thoại: (024)3.6339113 /(024)3.6336507, máy lẻ 110

Website: www.hubt.edu.vn

Chỉ tiêu đại học hệ chính quy năm 20195.500

– Phương thức tuyển sinh:

+ Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển, 2825 chỉ tiêu;

+ Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12), 2675 chỉ tiêu.

– Sinh viên có thể chọn học tập tại 1 trong 2 cơ sở :

+ Cơ sở 1: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

+ Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh (có ký túc xá : 2000 chỗ).

Ngành học, tổ hợp bài/môn thi xét tuyển và chỉ tiêu đại học hệ chính quy:

TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển Chỉ tiêu
Xét KQ thi THPT Xét học bạ

THPT

1 Thiết kế công nghiệp 7210402 H00 Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* 15 15
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*
H02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật*
2 Thiết kế đồ họa 7210403 H00 Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* 15 15
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*
H02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật*
3 Thiết kế nội thất 7210405 H00 Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* 15 15
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*
H02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật*
4 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 125 125
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 30 30
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 125 125
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
7 Kinh tế 7310205 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 45 45
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, GDCD
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
8 Quản lý nhà nước 7310205 B00 Ngữ văn, Toán, Lịch sử 125 125
C00 Toán, Hóa học, Sinh học
C03 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 300 300
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, GDCD
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 75 75
A04 Toán, Vật lí, Địa lí
A09 Toán, Địa lí, GDCD
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
11 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 150 150
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
12 Kế toán 7340301 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 300 300
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, GDCD
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 Luật kinh tế 7380107 A08 Toán, Lịch sử, GDCD 100 100
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, GDCD
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 Công nghệ thông tin 7480201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 300 300
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 60 60
A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
A10 Toán, Vật lí, GDCD
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 100 100
A04 Toán, Vật lí, Địa lí
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
A10 Toán, Vật lí, GDCD
17 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 100 100
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A10 Toán, Vật lí, GDCD
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A06 Toán, Hóa học, Địa lí 45 45
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B02 Toán, Sinh học, Địa lí
B04 Toán, Sinh học, GDCD
19 Kiến trúc 7580101 V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* 30 30
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật*
V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật*
V03 Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật*
20 Quản lý đô thị và công trình 7580201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 30 30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 95 95
A06 Toán, Hóa học, Địa lí
B02 Toán, Sinh học, Địa lí
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
22 Y đa khoa 7720101 A00 Theo quy định của Bộ GD&ĐT 150 0
A02
B00
23 Dược học 7720201 A00 Theo quy định của Bộ GD&ĐT 225 225
A02
B00
24 Điều dưỡng 7720301 A00 Theo quy định của Bộ GD&ĐT 225 225
A02
B00
25 Răng Hàm Mặt 7720501 A00 Theo quy định của Bộ GD&ĐT 50 0
A02
B00
26 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 Toán, Vật lí, Hóa học 100 100
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
D66 Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A06 Toán, Hóa học, Địa lí 45 45
A11 Toán, Hóa học, GDCD
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B02 Toán, Sinh học, Địa lí

Ghi chú: Môn có dấu (*) điểm nhân hệ số 2.

Điều kiện và tiêu chí xét tuyển

1) Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

–  Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019;

– Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Thời gian xét tuyển : Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019.

2) Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

– Cách tính:  Điểm xét tuyển(ĐXT) = M1 + M2 + M3 ≥ 18

Trong đó:  M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

– Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

 + Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web của trường);

 + Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2018 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2018;

 + Học bạ THPT (bản sao công chứng);

 + 01 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận;

– Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt đến tháng 10 năm 2019.

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

– Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2019.

* Các môn năng khiếu (nhân hệ số 2, do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật của Trường tổ chức sơ tuyển/thi tuyển).

– Học phí :

+ Khối ngành Kinh tế- Quản trị kinh doanh: 1.200.000đ/tháng;

+ Khối ngành Công nghệ- Kĩ thuật 1.600.000đ/tháng ;

+ Điều dưỡng: 2.500.000đ/tháng

+ Dược học: 2.500.000đ/tháng.

+ Y đa khoa: 5.000.000đ/ tháng;

+ Răng hàm mặt: 6.000.000đ/tháng

Bộ phận tư vấn và nhận hồ sơ tuyển sinh:

Đại học chính quy: Phòng A110Y, Điện thoại:  (024)3.6339113 /(024)3.6336507, máy lẻ 110

Bình luận