Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, Khoa Công nghệ thông tin triển khai tuyển sinh chương trình đào tạo Chất lượng cao theo học chế tín chỉ, kiểm định theo tiêu chuẩn AUN-QA khóa đầu tiên vào năm 2013.
Chương trình chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin Đại học Khoa học Tự nhiên
1. Tổng quan
Chuẩn đầu ra của chương trình được xây dựng theo bộ tiêu chuẩn của CDIO, đảm bảo người học được trang bị đầy đủ kiến thức, kỹ năng và thái độ, đáp ứng nhu cầu xã hội khi tốt nghiệp. Chương trình được xây dựng cân đối dựa trên việc trang bị vững vàng kiến thức nghề nghiệp và phát triển kỹ năng cá nhân, kỹ năng mềm và ngoại ngữ, đảm bảo sinh viên khi tốt nghiệp có thể làm việc tốt tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước hoặc học tập lên cao ở bậc sau đại học.
Tóm tắt chuẩn đầu ra của chương trình (theo CDIO), sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có khả năng:Sử dụng tốt các kiến thức nền tảng
- Vận dụng tốt các kỹ năng nghề nghiệp
- Nhận thức được ngữ cảnh, trách nhiệm và đạo đức của người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin
- Sử dụng thuần thục các kỹ năng cá nhân và kỹ năng nhóm:
- Hình thành ý tưởng, thiết kế và hiện thực hóa hệ thống CNTT
- Kiểm chứng, vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống CNTT
- Trình độ tiếng Anh đạt từ TOEFL ITP 550, TOEFL iBT 79, IELTS 6.0 hoặc trình độ tiếng Nhật N3
2. Những ưu điểm của chương trình
- Chương trình đào tạo được xây dựng, phát triển từ chương trình đào tạo nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin của trường đại học Khoa học Tự nhiên (đã đạt chuẩn AUN-QA, là chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục dành cho hệ thống các trường đại học thuộc khối ASEAN)
- Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và đội ngũ hỗ trợ tư vấn học thuật, đời sống trong suốt quá trình tham gia học tập trong chương trình.
Hình ảnh Khóa tuyển sinh đầu tiên Chương trình Chất lượng cao năm 2013
- Sinh viên được chọn 2 hướng: Tăng cường tiếng Anh hoặc bổ sung tiếng Nhật để bảo đảm tốt nghiệp cũng như tăng cơ hội để sinh viên đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao từ nhiều đơn vị tuyển dụng.
- Chương trình đào tạo tiên tiến nhấn mạnh yếu tố trải nghiệm, lấy người học làm trung tâm.
- Lớp học ít, tính tương cao
- Nhà trường khuyến khích và tạo điều kiện để sinh viên tham gia các hoạt động trao đổi sinh viên với các trường nước ngoài, các chương trình giao lưu văn hóa, các hoạt động hội nghị, hội thảo trong nước và quốc tế.
- Sinh viên được tiếp cận các trang thiết bị, cơ sở vật chất được đầu tư tại cơ sở 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5.
3. Chương trình đào tạo
a. Cấu trúc chương trình
Kiến thức bắt buộc | >=106 |
Kiến thức Giáo dục đại cương(không kể Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng) | 63 |
Kiến thức cơ sở | 23 |
Kiến thức chuyên nghiệp | >= 20 |
Kiến thức Tự chọn | >=30 |
Học phần Tốt nghiệp | 10 |
Tổng cộng | >=146 |
b. Nội dung kiến thức
STT | Mã HP | Tên Học phần | Tín chỉ | Học kỳ | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||
KIẾN THỨC CƠ SỞ NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 23 | ||||||||||||||
1 | CTT101 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuậtData Structures and Algorithms | 4 | 4 | |||||||||||
2 | CTT102 | Cơ sở dữ liệuDatabase | 4 | ||||||||||||
3 | CTT103 | Hệ điều hànhOperating System | 4 | 4 | |||||||||||
4 | CTT104 | Kiến trúc máy tính và hợp ngữComputer Architecture and Assembly Language Programming | 4 | 4 | |||||||||||
5 | CTT105 | Mạng máy tínhNetwork Computer | 4 | 4 | |||||||||||
6 | CTT123 | Kỹ năng mềmCommunication Management | 3 | 3 | |||||||||||
KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP BẮT BUỘC | >=20 | ||||||||||||||
7 | CTT203 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệuDatabase Management System | 4 | 4 | |||||||||||
8 | CTT204 | Phân tích thiết kế hệ thống thông tinInformation Systems Analysis and Design | 4 | 4 | |||||||||||
9 | CTT501 | Lập trình WindowsWindows Programming | 4 | 4 | |||||||||||
10 | CTT502 | Nhập môn công nghệ phần mềmIntroduction to Software Engineering | 4 | 4 | |||||||||||
11 | CTT504 | Phân tích và thiết kế phần mềmSoftware Analysis and Design | 4 | 4 | |||||||||||
12 | CTT303 | Cơ sở trí tuệ nhân tạoFundamentals of Artificial Intelligence | 4 | 4 | |||||||||||
13 | CTT406 | Thống kê máy tính và ứng dụngComputer Statistics and Its Applications | 4 | ||||||||||||
14 | CTT310 | Xử lý ảnh số và video sốDigital Image and Video Processing | 4 | 4 | |||||||||||
15 | CTT603 | Lập trình mạngNetwork Programming | 4 |