Giỏi ngoại ngữ khi ra nước ngoài làm việc là một trong những ưu thế cực lớn cho lao động. Đặc biệt đối với các kỹ sư đi Nhật, giỏi Nhật ngữ không chỉ giúp công việc thuận lợi hơn mà còn giúp lao động có được mức thu nhập lớn hơn.
Từ vựng ngành công nghệ thông tin Nhật Bản
Dưới đây chúng tôi xin được chia sẻ đến bạn TOP các từ vựng tiếng Nhật dành riêng cho kỹ sư công nghệ thông tin. Mong rằng bài viết sẽ giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng hơn để từ đó công việc diễn ra thuận lợi.
1 もどる(戻る): trở về
2 戻り値: giá trị trả về (của 1 function)
3 いんさつ: In ấn, dấu
4 さんしょう(参照) : Tham chiếu, tham khảo
5 こうしん(更新): Gia hạn, đối mới, cập nhật
6 へんしゅう (編集): Biên tập
7 がめん (画面): Màn hình
Từ vựng tiếng Nhật công nghệ thông tin
8 けんとう (検索): Thảo luận, bàn bạc
9 しんき (新規): Mới lạ, mới mẻ
10 とうろく(登録): Đăng ký, sự đăng ký
11 しんきとうろく (新規登録): Đăng ký mới
12 しゅうせい (修正): Tu sửa, đính chính
13 いちらん (一覧): Danh sách
14 ついか (追加): Sự thêm vào
15 ひらく(開): Mở
16 かくにん(確認): Xác nhận
17 がぞう(画像): Hình tượng, hình ảnh
18 かいじ (解除): Hủy bỏ
19 しょうがい (障害): Trở ngại, chướng ngại
20 へんこう(変更): Biến đổi, thay đổi
21 しようしょ (仕様): Bảng thiết kế (document)
22 さくじょ(削除): Xóa bỏ, gạch bỏ
23 こうもく(項目): Hạng mục, điều khoản
24 せつぞく(接続 ): Tiếp tục
25 はりつけ: Dán vào, gắn vào( file vi tính)
26 こうじゅん (降順): Sắp xếp giảm dần
27 しょうじゅん(昇順): Sắp xếp tăng dần
28 インデント : Lùi đầu dòng
29 プロトコル (通信規約): Biên bản, thủ tục
30 ソースコード: Mã nguồn
31 ロールバック(元に戻す): Lui lại, lùi về
32 きんこコンポーネント(構成、成分 ): Thành phần cấu thành, cấu tạo, hợp
33 コンソールアプリケーション: Áp dụng bàn phím
34 プロパティ : Tính chất, thuộc tính , quyền sở hữu
35 ドメイン: Miền, miền xác định
36 マップ: Bản đồ
37 トランザクション(取): Giao tác, chuyển tác
38 ブラウザ: Trình duyệt, chế độ browser
39 きをパースする 木をパースする: Duyệt cây
40 メールパーザ: Duyệt mail
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT- h4
41 スパン: Vùng
42 テーブル (表): Bảng
43 コラム(列): Cột
44 ロー (行): Hàng
45 レコード: Sự ghi lại
46 しゅレコードキー(主レコードキー): Khóa chính
47 フィルード : Trường, miền, phạm vi
48 がいぶ (外部キー): Khóa bên ngoài
49 リレーショナル: Có quan hệ
50 コネ: Sự nối, liên hệ
51 アスタリスク: Dấu hoa thị
52 モーダル: Đối thoại theo kiểu
53 イベント: Sự kiện
54 ガイド: Hướng dẫn
55 はいけいいろ(背景色) : Màu phông nền phụ
56 はき 破棄: Hủy bỏ, hủy
57 レジストリ : Cơ quan đăng ký
58 フォーマット: Dạng mẫu
59 ひきかえ(引数): Trao đổi
60 しょきち(初期値): Giá trị khởi tạo,giá trị ban đầu
61 じっすう(実数): Số thực
62 さいげん(再現): Tái hiện lại
63 ぶんのネスト(文のネス): Vòng lặp if lồng nhau
64 アクセスけん (アクセスけん): Quyền truy cập
65 アクセス件 : Điều kiện truy cập
66 ノットイコール: Khác
67 こなり(小なり): Nhỏ hơn (<)
68 こなり(小なりイコール): Nhỏ hơn hoặc bằng (<=)
69 イコール: Bằng (=)
70 おおなり(大なり): Lớn hơn (>)
71 おおなりイコール (大なりイコール): Lớn hơn hoặc bằng (>=)
72 あまり(余り): Chia lấy dư
73 あんもく (暗黙 ): Mặc định ngầm
74 えんさんし (演算子): Tỷ giá đồng tiền ngoại tệ hiện hành gửi và trả
75 アーキテクチャー: Cấu trúc
76 アウトライン: Ngoại tuyến,
77 アクセス: Truy cập
78 アクター: Người làm
79 アサイン: Phép gán
80 アドレス: Địa chỉ
81 アプリケーション: Ứng dụng
82 アプローチ : Xấp xỉ
83 アンケート : Thuật hỏi, bảng hỏi
84 イメージ: Sự phản ảnh, tạo ảnh
85 インストール: Tiết lập, lắp ráp
86 インターネット: Liên mạng
87 インターネット・エクスプローラー: Trình duyệt IE
88 インターフェース: Mạch ghép nối, sự phân nối, thiết bị ghép nối
89 イントラネット : Mạng cục bộ, mạng nội bộ
90 インフラ: Cấu trúc hạ tầng
91 インプリメンテーション: Thực hiện, cài đặt
92 ウェブ: Lưới
93 エクセル: Bảng tính excel
94 エラー: Độ sai, sai số
95 エンドユーザ: Người dung cuối
96 オブジェクト: Biến đối tượng
97 オプション : Sự lựa chọn, luật lựa chọn
98 オペレータ(ー): Toán tử
Trên đây là top các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành IT công nghệ thông tin. Mong rằng bài viết đã cung cấp các thông tin thực sự hữu ích đến các bạn. Chúc thành công!