Thông tin Điểm chuẩn 200 trường Đại học năm 2019, các bạn thí sinh cùng tham khảo điểm chuẩn các trường Đại học trên toàn nước dưới đây:
ĐIỂM CHUẨN 200 TRƯỜNG ĐẠI HỌC 2019
1. Đại học Ngân hàng TP HCM: 15,56-22,8
2. Đại học Bách khoa Hà Nội: 20-27,42
3. Đại học Giao thông Vận tải TP HCM: 14-23,1
4 Học viện Kỹ thuật quân sự: 22,35-26,35
5. Học viện Quân y: 22,1-26,65
6. Học viện Khoa học quân sự: 18,64-27,09
7. Học viện Biên phòng: 16,25-26,75
8. Học viện Hậu cần: 21,85-26,35
9. Học viện Phòng không – Không quân: 15,05-23,55
10. Học viện Hải quân: 21-21,7
11. Trường Sĩ quan chính trị: 20,75-26,5
12. Trường Sĩ quan lục quân 1: 22,3
13. Trường Sĩ quan lục quân 2: 21,05-22,85
14. Trường Sĩ quan pháo binh: 17,25-20,35
15. Trường Sĩ quan công binh: 18,65-18,75
16. Trường Sĩ quan thông tin: 18,75-19,4
17. Trường Sĩ quan không quân: 16
18. Trường Sĩ quan tăng thiết giáp: 18,7-20,85
19. Trường Sĩ quan đặc công: 19,6-19,9
20. Trường Sĩ quan phòng hóa: 15
21. Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự: 22,7-23,1
22. Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM: 16-20,25
23. Đại học Công nghệ TP HCM: 16-22
24. Đại học Nha Trang: 15-21
25. Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM: 17-21
26. Đại học Nguyễn Tất Thành: 15-23
27. Đại học Nông Lâm TP HCM: 15-21,25
28. Học viện Ngân hàng: 21,5-24,75
29. Đại học Kinh tế TP HCM: 21,6-25,1
30. Đại học Kinh tế quốc dân: 21,5-26,15
31. Đại học Y Hà Nội: 19,9-26,75
32. Đại học Sư phạm Hà Nội: 16-26,4
33. Đại học Kinh tế – Luật TP HCM: 20,4-25,7
34. Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM: 17-25,2
35. Đại học Ngoại thương: 25,75-34,3 (Tiếng Anh hệ số 2)
36. Học viện Báo chí và Tuyên truyền: 16-34 (Tiếng Anh hệ số 2)
37. Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng): 15,11-23
38. Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng): 19,5-23
39. Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng): 15-23,55
40. Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng): 16,54-23,63
41. Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng): 14-20,55
42. Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum: 14-19,5
43. Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng): 17-17,3
44. Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng): 18-23,65
45. Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng): 16,15-19,75
46. Học viện An ninh nhân dân: 19,79-26,64
47. Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội): 20-25,85
48. Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội): 16-22,75
49. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội): 17-28,5
50. Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội): 19,07-35,5
51. Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội): 23,5-31,06 (Tiếng Anh hệ số 2)
52. Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội): 16-22
53. Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội): 21,2-25,5
54. Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội); 21-25,6
55. Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội): 17-20,5
56. Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội): 16
57. Học viện Cảnh sát nhân dân: 19,62-27,12
58. Học viện Tài chính: 21,25-23,55
59. Đại học Mở TP HCM: 15-22,85
60. Đại học Thủ Dầu Một: 14-20
61 Đại học Y Dược Thái Bình: 18-24,6
62 Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương: 18-23,25
63 Đại học Công nghiệp TP HCM: 16-21,5
64 Đại học Luật Hà Nội: 15,25-27,25
65 Học viện Nông nghiệp Việt Nam: 17-20
66 Đại học Công nghiệp Hà Nội: 16-23,1
67 Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM: 14-18,75
68 Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM): 20-25,3
69 Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM): 16-23
70 Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM): 16-25
71 Đại học Kiến trúc TP HCM: 15-22,85
72 Đại học Hà Nội: 20,03-33,85
73 Đại học Y dược TP HCM: 18,5-26,7
74 Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên): 13,5-16
75 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên): 13,5-15
76 Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên): 13-20
77 Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên): 18-19
78 Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên: 18-23,6
79 Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên): 13,5-19
80 Đại học CNTT và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên): 13-16
81 Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên): 13-20,5
82 Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên): 13,5-14
83 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai: 13-13,5
84 Đại học Luật TP HCM: 17-23
85 Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM: 23-26 (Năng khiếu hệ số 2)
86 Đại học Mỹ thuật TP HCM : 24-28 (Năng khiếu hệ số 2)
87 Đại học Bách khoa TP HCM: 18-25,75
88 Đại học Thủy lợi: 14-19,5
89 Đại học Sư phạm TP HCM: 17,5-23,25
90 Đại học Thương mại: 20,5-23,7
91 Đại học Sư phạm 2: 20-27,5 (Môn chính hệ số 2)
92 Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) : 19-25,5
93 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch : 18,05-25,15
94 Đại học Kiến trúc Hà Nội: 14-26,5 (Năng khiếu hệ số 2)
95 Đại học Dược Hà Nội : 24,5
96 Đại học Y Dược Hải Phòng: 18-23,85
97 Đại học Giao thông Vận tải: 14,5-21,5
98 Đại học Công đoàn: 14-19,55
99 Đại học Lao động – Xã hội: 14-16
100 Học viện Ngoại giao: 23,95-33,25 (Tiếng Anh hệ số 2)
101 Học viện Cán bộ TP HCM: 18,45-21,15
102 Đại học Văn hóa TP HCM: 15-22
103 Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông : 21,05-24,1
104 Đại học Thăng Long: 15,1-21,6
105 Đại học Hàng hải: 14-27,75 (Tiếng Anh hệ số 2)
106 Học viện Tòa án: 20-26
107 Đại học Kiểm sát Hà Nội: 15,6-28
108 Đại học Luật (Đại học Huế): 15,5-15,75
109 Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế): 15-21,75
110 Đại học Kinh tế (Đại học Huế): 14,-18
111 Đại học Nông lâm (Đại học Huế): 13-15
112 Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế): 15,75-21,75
113 Đại học Sư phạm (Đại học Huế): 15-20 (Năng khiếu hệ số 2)
114 Đại học Khoa học (Đại học Huế): 13-15
115 Đại học Y dược (Đại học Huế): 16,5-25
116 Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế): 17 (Năng khiếu hệ số 2)
117 Khoa Du lịch (Đại học Huế): 15,5-18
118 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị: 13-15
119 Đại học Phòng cháy chữa cháy: 24,36-25,92
120 Đại học Cần Thơ : 14-23,5
121 Đại học Văn Hiến : 15-18
122 Đại học Văn Lang : 15-21
123 Đại học Hùng Vương TP HCM: 14-22
124 Đại học Điện lực: 14-16,5
125 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam: 15-16
126 Học viện Phụ nữ Việt Nam: 14,5-19
127 Học viện Chính sách và Phát triển: 17,15-20
128 Đại học Y dược Cần Thơ : 18-24,3
129 Đại học Tân Tạo (Long An) : 18-21
130 Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang) : 14-21
131 Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: 15-20
132 Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An): 18-23,55
132 Đại học Vinh (Nghệ An): 14-23
133 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nghệ An): 14,5-18
134 Đại học Quảng Nam: 13-18
135 Đại học Xây dựng Miền Trung : 13
136 Đại học Xây dựng Miền Tây: 13
137 Đại học Bạc Liêu: 14
138 Đại học Kiên Giang: 14-18
139 Đại học An Giang: 14-18
140 Đại học Phan Thiết: 14
141 Đại học Phú Yên: 14-18
142 Đại học Quy Nhơn (Bình Định): 14-18,5
142 Đại học Khánh Hòa 14-18
143 Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) 14-20
144 Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 14-21
145 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp 14-18,5
146 Đại học Văn hóa Hà Nội 15-29,25 (Tiếng Anh hệ số 2)
147 Đại học Thành Đô 14,5-20
148 Đại học Đại Nam 15-20
149 Đại học Sài Gòn 15,1-23,68
150 Đại học Tài chính – Marketing 18,8-24,5
151 Đại học Phương Đông 14
152 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 15-21
153 Đại học Hoa Sen 15-16
154 Đại học Công nghệ Sài Gòn 14
155 Đại học Việt Đức (Bình Dương) 20-21
156 Học viện Hàng không (TP HCM) 18-24,2
157 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 14-20
158 Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) 14-20
159 Đại học Lạc Hồng 14-20
160 Đại học Công nghệ Đồng Nai 14-18
161 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15-23,5
162 Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 14-15
163 Đại học Tây Nguyên 14-23
164 Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) 20-21
165 Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) 14-20
166 Đại học Tôn Đức Thắng 22,5-33 (Có môn hệ số 2)
167 Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 15-30 (Tiếng Anh hệ số 2)
168 Đại học Đông Đô 13-20
169 Đại học Phenikaa (tên cũ Thành Tây) 16-20
170 Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội) 14-15
171 Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) 15
172 Đại học Mỏ – Địa chất 14-17,5
173 Đại học Nội vụ Hà Nội 15-22,5
174 Đại học Lâm nghiệp 14-18
175 Đại học Mở Hà Nội 15,15-29,27 (Có môn hệ số 2)
176 Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) 14-26 (Có môn hệ số 2)
177 Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) 13,5
178 Đại học Y tế công cộng 15-18,5
179 Học viện Y Dược học cổ truyền 20,55-23,25
180 Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội 14-16
181 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 14-15,5
182 Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 15-18,5
183 Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội 15,5-19,85
184 Đại học Xây dựng Hà Nội 15-21,25
185 Học viện Kỹ thuật mật mã 20,75-22,9
186 Đại học Quốc tế miền Đông (Bình Dương) 14-18
187 Đại học Trà Vinh 14-22,2
188 Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 14-18
189 Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) 14
190 Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) 14-24
191 Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) 13,5-18
192 Đại học Tây Bắc (Sơn La) 14-18
193 Đại học Hà Tĩnh 13,5-18
194 Đại học Nông – Lâm Bắc Giang 13-18
195 Đại học Thủ đô Hà Nội 18-30,5 (Có 1-2 môn hệ số 2)
196 Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) 14-18
197 Đại học Hạ Long (Quảng Ninh) 14-19
198 Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng 15,6-24,4
199 Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) 14-21
200 Đại học Phan Châu Trinh 19-21
>> Xem thêm:
Cao đẳng ngành công nghệ thông tin
Cao đẳng ngành hướng dẫn viên du lịch