Đối với một trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ như Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, mức học phí một năm là bao nhiêu?
Tham khảo mức học phí của Đại học Nông lâm (ĐH Thái Nguyên) các năm gần đây
Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên (Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry – TUAF) là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên chuyên đào tạo cử nhân kỹ thuật nông lâm nghiệp. Theo bảng xếp hạng mới nhất của Webometrics, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được xếp thứ 13 ở Việt Nam và hạng 4103 trên Thế giới.
1. Học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên giai đoạn 2017 – 2020
SST | NGÀNH | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 |
1 | Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 |
2 | Nông nghiệp công nghệ cao | 8.100.000 | 8.900.000 | |
3 | Phát triển nông thôn | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 |
4 | Kinh tế nông nghiệp | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 |
5 | Bất động sản | 9.600.000 | 10.600.000 | |
6 | Quản lý tài nguyên rừng | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 |
7 | Lâm nghiệp | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 |
8 | Khoa học cây trồng | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 |
9 | Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan | 7.400.000 | 8.100.000 | 8.900.000 |
10 | Khoa học môi trường | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 |
11 | Quàn lý đất đai | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 |
12 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 9.600.000 | 10.600.000 | |
13 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 |
14 | Công nghệ sinh học | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 |
15 | Công nghệ thực phẩm | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 |
16 | Công nghệ sau thu hoạch | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 |
17 | Thú y | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 |
2. Tham khảo học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2016 – 2017
Mức học phí của Đại học Nông lâm Thái Nguyên được tính theo tháng, cụ thể:
* Các ngành Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Phát triển nông thông, Kinh tế nông nghiệp, Khuyến nông, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan:
+ Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 670.000 đ/sinh viên/tháng.
+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.005.000 đ/sinh viên/tháng.
* Các ngành Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch và Thú y:
+ Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm (bao gồm cả học song song 2 chương trình), hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 790.000 đ/sinh viên/tháng.
+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.185.000 đ/sinh viên/tháng.