Cập nhật điểm chuẩn xét học bạ Đại học Lâm nghiệp 2019

Đại học Lâm nghiệp thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 (diện xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT) như sau:

Cập nhật điểm chuẩn xét học bạ Đại học Lâm nghiệp 2019

1. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội (mã trường LNH).

 

TT

 

Tên ngành học

 

Mã ngành

 

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm TT theo kết quả học tập THPT
I. Khối ngành Kinh tế và Xã hội nhân văn
1 Kế toán 7340301 A00, A16, C15, D01 18,0
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A16, C15, D01 18,0
3 Kinh tế 7310101 A00, A16, C15, D01 18,0
4 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 A00, A16, C15, D01 18,0
5 Công tác xã hội 7760101 A00, C00, C15, D01 18,0
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C15, D01 17,0
7 Bất động sản 7340116 A00, A16, B00, D01 18,0
II. Khối ngành Kiến trúc và Cảnh quan
8 Thiết kế nội thất 7580108 A00, C15, D01, H00 18,0
9 Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) 7620202 A00, A16, B00, D01 18,0
10 Kiến trúc cảnh quan 7580102 A00, D01, V00, V01 18,0
III Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng
11 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A16, B00, D08 18,0
12 Chăn nuôi (Chuyên ngành chăn nuôi –  Thú y) 7620105 A00, A16, B00, D08 21,0
13 Thú y 7640101 A00, A16, B00, D08 18,0
14 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C04, D01 18,0
15 Khoa học cây trồng (Nông học, trồng trọt) 7620110 A00, A16, B00, D01 18,0
16 Khuyến nông (Phát triển nông nghiệp, nông thôn) 7620102 B00, C00, C13, C04 16,0
IV. Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái
17 Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Đào tạo bằng tiếng Việt) 7908532 A00, B00, C00, D01 18,0
18 Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 A00, B00, C00, D01 18,0
19 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, C04, D01 18,0
20 Quản lý đất đai 7850103 A00, A16, B00, D01 18,0
21 Du lịch sinh thái 7850104 B00, C00, C15, D01
V. Khối ngành Lâm nghiệp
22 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211 A00, B00, C00, D01 18,0
23 Lâm học (Lâm nghiệp) 7620201 A00, A01, B00, D01 18,0
24 Lâm sinh 7620205 A00, A01, B00, D01 15,0
VI. Khối ngành Công nghệ và Công nghệ thông tin
25 Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) 7480104 A00, A16, B00, D01 18,0
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A16, D01, D96 18,0
27 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A16, D01, D96 18,0
28 Công nghệ sau thu hoạch 7540104 A00, A16, D01, D96 21,0
29 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) 7580201 A00, A16, D01, D96 18,0
30 Kỹ thuật cơ khí (CN chế tạo máy) 7520103 A00, A16, D01, D96 18,0
31 Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) 7549001 A00, C01, D01, D07 18,0
32 Công nghệ vật liệu (vật liệu mới) 7510402 A00, C01, D01, D07 21,0

2. Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tỉnh Đồng Nai (mã trường LNS).

TT Tên ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm TT theo kết quả học tập THPT
1 Chăn nuôi 7620105 A00; B00; C15; D01 18,0
2 Thú y 7640101 18,0
3 Khoa học cây trồng 7620110 18,0
4 Bảo vệ thực vật 7620112 18,0
5 Lâm sinh 7620205 15,0
6 Quản lí tài nguyên rừng 7620211 18,0
7 Công nghệ chế biến lâm sản 7540301 A00; A01; C15; D01 18,0
8 Thiết kế nội thất 7210405 18,0
9 Kiến trúc cảnh quan 7580110 18,0
10 Quản lý đất đai 7850103 18,0
11 Khoa học môi trường 7440301 A00; B00; C15; D01 18,0
12 Quản lí tài nguyên & MT 7850101 18,0
13 Công nghệ sinh học 7420201 18,0
14 Kế toán 7340301 A00; A01; C15; D01 18,0
15 Quản trị kinh doanh 7340101 18,0
16 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7340103 17,0

2. Ghi chú: Tổ hợp môn theo các khối xét tuyển:

A00. Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; A16. Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn; B00. Toán, Hóa học, Sinh học; C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; C01. Ngữ văn, Toán, Vật lí; C04. Ngữ văn, Toán, Địa lí; C13. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí; C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội; D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; D07. Toán, Hóa học, Tiếng Anh; D08. Toán, Sinh học, Tiếng Anh; D10. Toán, Địa lí, Tiếng Anh; D96. Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh ; H00. Toán, Ngữ văn, Vẽ MT; V00. Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật; V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật.

Bình luận