Trường Đại học Hạ Long thông báo điểm chuẩn trúng tuyển xét điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 là từ 14 điểm.
Cập nhật điểm chuẩn Đại học Hạ Long 2019
Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Nhật có điểm chuẩn cao nhất là 19 điểm (đã nhân hệ số).
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D78 | 19 | đã nhân hệ số |
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D04, D10 | 17 | |
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D10, D78 | 19 | đã nhân hệ số |
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D10, D15, D78 | 15 | |
5 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00, D01, D15, D78 | 15 | |
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D90 | 14 | |
7 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, A01, B00, D10 | 15 | 18 (học bạ) |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 16 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D90 | 14 | |
11 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | A00, A01, B00, D10 | 15 | 18 (học bạ) |
12 | Các ngành đào tạo cao đẳng | — | |||
13 | 51140202 | Giáo dục Tiểu học | C00, D01, D10 | 16 |
Bình luận