Mức học phí trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên năm học là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí và chỉ tiêu các ngành học được Thông tin tuyển sinh cập nhật theo bảng sau.
Mức học phí của từng ngành học Đại học Khoa học Thái Nguyên
STT | Ngành
(Chuyên ngành) |
Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu |
Học phí
(VNĐ) |
|
Theo điểm thi THPT QG | Theo học bạ THPT | |||||
1 | Luật
Các chuyên ngành: Luật Hình sự; Luật Dân sự; Luật kinh tế; Luật Hiến pháp – Hành chính |
7380101
|
Văn, Toán, T.Anh (D01)
Toán, Hóa, T.Anh (D07) Toán, Lý, T.Anh (A01) Văn, Sử, Địa (C00) |
120 | 80 | 210.000đ/tín chỉ |
2 | Khoa học quản lý
Các chuyên ngành: Quản lý các vấn đề xã hội và chính sách xã hội; Quản lý khoa học và CN; Quản lý nguồn nhân lực |
7340401
|
Văn, Toán, T.Anh (D01)
Toán, Hóa, T.Anh (D07) Toán, Lý, T.Anh (A01) Văn, Sử, Địa (C00) |
30 | 20 | 240.000đ/tín chỉ |
3 | Du lịch
Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Nhà hàng; Khách sạn; Sự kiện |
7810101
|
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04) |
50 | 40 | 210.000đ/tín chỉ |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Các chuyên ngành: QT Lữ hành; QT Nhà hàng – Khách sạn |
7810103 | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04) |
50 | 40 | 210.000đ/tín chỉ |
5 | Vật lý học
Các chuyên ngành: Vật lý lý thuyết; Vật lý chất rắn; Vật lý môi trường; Vật lý y sinh |
7440102 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Toán, Lý, T.Anh (A01) Văn, Toán, Lý (C01) |
15 | 15 | 240.000đ/tín chỉ |
6 | Hóa học
Các chuyên ngành: Hóa vô cơ; Hóa hữu cơ; Hóa phân tích; Hóa lý |
7440112 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Văn, Toán, T.Anh (D01) Toán, Hóa, T.Anh (D07) |
15 | 15 | 240.000đ/tín chỉ |
7 | Địa lý tự nhiên
Các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên – môi trường; Bản đồ địa chính và quy hoạch sử dụng đất; Biến đổi khí hậu; Địa lý quy hoạch và tổ chức lãnh thổ |
7440217 | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Văn, Toán, Địa (C04) |
15 | 15 | 240.000đ/tín chỉ |
8 | Khoa học môi trường
Các chuyên ngành: Quản lý môi trường; Công nghệ môi trường; Sinh thái môi trường; Kinh tế môi trường; Quản lý năng lượng bền vững |
7440301 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Văn, Toán, T.Anh (D01) Toán, Hóa, T.Anh (D07) |
15 | 15 | 240.000đ/tín chỉ |
9 | Sinh học
Các chuyên ngành: Sinh Dược; Sinh học thực nghiệm; Sinh học cơ thể và sinh thái |
7420101
|
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, T.Anh (D07) Toán, Sinh, T.Anh (D08) |
15 | 10 | 240.000đ/tín chỉ |
10 | Công nghệ sinh học
Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học trong Y Dược; Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp |
7420201 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hóa, T.Anh (D07) Toán, Sinh, T.Anh (D08) |
15 | 10 | 240.000đ/tín chỉ |
11 | Toán học
Các chuyên ngành: Đại số; Giải tích; Toán ứng dụng; Thống kê toán học; |
7460101 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, T.Anh (A01) Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Lý (C01) |
15 | 10 | 240.000đ/tín chỉ |
12 | Toán ứng dụng
Các chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng; Thống kê toán học |
7460112 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, T.Anh (A01) Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Lý (C01) |
15 | 10 | 240.000đ/tín chỉ |
13 | Toán tin | 7460117 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, T.Anh (A01) Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Lý (C01) |
15 | 15 | 240.000đ/tín chỉ |
14 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Các chuyên ngành: Hóa học vật liệu vô cơ; Hóa hữu cơ ứng dụng; Hóa học và môi trường; Công nghệ các quá trình hóa học |
7510401 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Văn, Toán, T.Anh (D01) Toán, Hóa, T.Anh (D07) |
15 | 15 | 240.000đ/tín chỉ |
15 | Hóa dược
Các chuyên ngành: Dược liệu; Tổng hợp hóa dược; Phân tích và tiêu chuẩn hóa dược liệu |
7720203 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Văn, Toán, T.Anh (D01) Toán, Hóa, T.Anh (D07) |
25 | 15 | 240.000đ/tín chỉ |
16 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Các chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và MT khai thác khoáng sản; Quản lý Tài nguyên – Môi trường đất và nước; Quản lý tài nguyên và môi trường biển; Kinh tế tài nguyên và môi trường; Biến đổi khí hậu; An toàn sức khỏe nghề nghiệp và môi trường |
7850101 | Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00) Văn, Toán, T.Anh (D01) Toán, Hóa, T.Anh (D07) |
40 | 20 | 240.000đ/tín chỉ |
17 | Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành: Tiếng Anh Du lịch |
7220201 | Văn, Toán, T.Anh (D01)
Toán, Hóa, T.Anh (D07) Toán,Lý, T.Anh (A01) Văn, Sử, T.Anh (D14) |
25 | 15 | 210.000đ/tín chỉ |
18 | Công tác xã hội | 7760101 | Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Lý (C01) Văn, Toán, Sử (C03) |
60 | 40 | 210.000đ/tín chỉ |
19 | Văn học
Chuyên ngành Văn học ứng dụng |
7229030 | Văn,Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04) |
15 | 15 | 210.000đ/tín chỉ |
20 | Lịch sử
Các chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam; Nhân học Văn hóa; Lịch sử Việt Nam |
7229010 | Văn,Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04) |
15 | 15 | 210.000đ/tín chỉ |
21 | Báo chí | 7320101 | Văn,Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04) |
30 | 30 | 210.000đ/tín chỉ |
22 | Thông tin thư viện
Các chuyên ngành: Thư viện – TBTH, Quản lý văn thư |
7320201 | Văn,Sử, Địa (C00)
Văn, Toán, T.Anh (D01) Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04) |
15 | 15 | 210.000đ/tín chỉ |
Tổng chỉ tiêu | 625 | 475 |