Học phí và các ngành đào tạo của Đại học Thái Bình Dương

Mức học phí trường Đại Học Thái Bình Dương năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây

Học phí và các ngành đào tạo của Đại học Thái Bình Dương

1. Các ngành đào tạo

TT Mã trường Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ

hợp

môn xét

tuyển

1

Tổ

hợp

môn xét

tuyển

2

Tổ

hợp

môn xét

tuyển

3

Tổ

hợp

môn xét

tuyển

4

Theo xét KQ thi THPT QG Theo học bạ

THPT

1 TBD 7340301 Kế toán

(Các chuyên ngành:  Kế toán – Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng – Khách sạn)

60 40 A00 A04 A08 A09
2 TBD 7340201 Tài chính – Ngân hàng

(Các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp)

60 40 A00 A04 A08 A09
3 TBD 7340101 Quản trị kinh doanh

(Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị Marketing)

80 70 A00 A04 A08 A09
4 TBD 7480201 Công nghệ thông tin

(Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Công nghệ  mạng máy tính)

60 40 A00 A04 A10 A11
5 TBD 7220201 Ngôn ngữ Anh

(Các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch)

80 70 D01 D14 D66 D84
6 TBD 7810101 Du lịch

(Các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Quản trị Khách sạn và nhà hàng; Du lịch – Khách sạn quốc tế)

120 80 C00 D01 D14 C20
7 TBD 7380101 Luật 
(Các chuyên ngành: Luật học; Luật Kinh tế – Dân sự;)
250 150 C00 D01 C19 C20
8 TBD 7310608 Đông Phương học

(Các chuyên ngành: Hàn Quốc học; Trung Quốc học)

60 40 C00 D01 C19 C20

2. HỌC PHÍ:  Cam kết cố định suốt khóa học

Mức

học phí

Chuyên ngành

Du lịch – Khách sạn quốc tế

Tất cả các ngành/

chuyên ngành còn lại

Lý thuyết 600.000 đồng/tín chỉ 440.000 đồng/tín chỉ
Thực hành 800.000 đồng/tín chỉ 600.000 đồng/tín chỉ
Bình luận