Vì là trường công lập thuộc đại học Thái Nguyên nên trường đại học CNTT và truyền thông có mức học phí khá tốt chỉ khoảng 7.4 triệu đồng 1 năm đối với năm học 2017 – 2018. Các năm học tiếp theo lần lượt tăng khoảng 700 800 900 so với học phí năm liền kề trước đó
So sánh học phí của trường đại học CNTT và truyền thông Thái Nguyên những năm gần đây
1. Các ngành đào tạo
Ngành
(Chuyên ngành) |
Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
(mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu | |
Điểm thi THPTQG | Học bạ THPT | |||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. C04: Toán, Văn, Địa 3. D10: Toán, Tiếng Anh, Địa 4. D15: Văn, Tiếng Anh, Địa |
20 | 20 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C04: Toán, Văn, Địa 4. C00: Văn, Sử, Địa |
30 | 30 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | 65 | 65 | |
Thương mại điện tử | 7340122 | 30 | 30 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C02: Toán, Văn, Hóa |
130 | 130 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 25 | 25 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 30 | 30 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 75 | 75 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 25 | 25 | |
An toàn thông tin | 7480202 | 30 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. A00: Toán, Lý, Hóa 4. C01: Toán, Văn, Lý |
50 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 50 | 50 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 30 | 30 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. C01: Toán, Văn, Lý 4. C04: Toán, Văn, Địa |
75 | 75 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. A00: Toán, Lý, Hóa 3. D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 4. B00: Toán, Hóa, Sinh |
30 | 30 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. A01: Toán, Lý, Tiếng Anh 3. C01: Toán, Văn, Lý 4. C02: Toán, Văn, Hóa |
30 | 30 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | 1. D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
2. C04: Toán, Văn, Địa 3. D10: Toán, Tiếng Anh, Địa 4. D15: Văn, Tiếng Anh, Địa |
25 | 25 |
2. Học phí
Mức học phí hiện tại:
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 790.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 670.000 đ/tháng.
Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 85 của Chính phủ:
Năm học | Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2017 – 2018 | 740.000đ/tháng | 870.000đ/tháng |
2018 – 2019 | 810.000đ/tháng | 960.000đ/tháng |
2019 – 2020 | 890.000đ/tháng | 1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 | 980.000đ/tháng | 1.170.000đ/tháng |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại: