Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********

– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

– Ký hiệu: DCN

– Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

– Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 (Máy lẻ 277/224).

– Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

– Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn

  1. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
  2. Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)

–  Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Số lượng tuyển thẳng: không hạn chế.

– Bảng danh sách ngành tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

TT Mã ngành Tên ngành đào tạo Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải
1 7510401 Công nghệ kĩ thuật Hóa học Toán; Hóa học;

Sinh học;

Kỹ thuật môi trường

2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
3 7540101 Công nghệ thực phẩm
4 7810101 Du lịch Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý
5 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật;

Tiếng Hàn

6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Toán; Vật lý;

Kỹ thuật cơ khí

10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
12 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh;

Hệ thống nhúng

14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
18 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
20 7480101 Khoa học máy tính Toán; Tin;

Phần mềm hệ thống;

Hệ thống nhúng

22 7480103 Kỹ thuật phần mềm
22 7480201 Công nghệ thông tin
23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
24 7480104 Hệ thống thông tin
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Tiếng Anh;

Ngữ văn

26 7810201 Quản trị khách sạn
27 7310104 Kinh tế đầu tư
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29 7340406 Quản trị văn phòng
30 7340404 Quản trị nhân lực
31 7340302 Kiểm toán
32 7340301 Kế toán
33 7340201 Tài chính – Ngân hàng
34 7340115 Marketing
35 7340101 Quản trị kinh doanh
36 7519004 Phân tích dữ liệu kinh doanh
37 7210404 Thiết kế thời trang
38 7540204 Công nghệ dệt, may
39 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may
  1. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

– Chỉ tiêu: 350

– Đối tượng xét tuyển:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn;

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế  IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).

– Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1).

– Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) đồng thời phải tuân theo Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế.

+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

+ Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:

ĐXT = (Điểm quy đổi Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ 1: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi hoặc chứng chỉ quốc tế của thí sinh.

Tiêu chí phụ 2: Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12.

+Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)

+ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

– Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến):

+Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 21/5/2021 đến 20/6/2021 (Không giới hạn số lượng nguyện vọng).

+Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất: Từ ngày 25/6/2021 đến 30/6/2021.

– Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  Đăng ký trực tuyến trên trang http://tuyensinh.haui.edu.vn

– Thời gian công bố kết quả xét tuyển (dự kiến): Trước ngày 22/7/2021.

– Thời gian xác nhận nhập học (dự kiến): Trước 31/7/2021. Thí sinh đủ điều kiện xác nhận nhập học phải nộp các giấy tờ sau:

+ Bản chính: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021)

+ Bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc Chứng chỉ quốc tế; Học bạ THPT (Hoặc kết quả học tập THPT có xác nhận của trường THPT); Giấy tờ ưu tiên (nếu có); Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in trên website đăng ký online sau khi đã đăng ký thành công hoặc điều chỉnh thành công).

– Bảng danh sách ngành xét tuyển đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế:

Số TT Mã ngành Tên ngành đào tạo Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố Chứng chỉ quốc tế
1 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học Toán; Hóa học; Sinh học; ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
3 7540101 Công nghệ thực phẩm
4 7810101 Du lịch Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
5 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK ≥ 3;  HSK ≥ 3; N ≤ 4
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Toán; Vật lý ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô
11 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
12 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
18 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính
20 7480101 Khoa học máy tính Toán; Tin học; ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm
22 7480201 Công nghệ thông tin
23 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
24 7480104 Hệ thống thông tin
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50
26 7810201 Quản trị khách sạn
27 7310104 Kinh tế đầu tư
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
29 7340406 Quản trị văn phòng
30 7340404 Quản trị nhân lực
31 7340302 Kiểm toán
32 7340301 Kế toán
33 7340201 Tài chính – Ngân hàng
34 7340115 Marketing
35 7340101 Quản trị kinh doanh
36 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh
37 7210404 Thiết kế thời trang
38 7540204 Công nghệ dệt, may
39 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may

– Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển:

Ngọai ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế Đoạt giải  HSG cấp tỉnh/Thành phố
Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Tiếng Anh TOEFL iBT

(1-120)

Điểm quy đổi Tiếng Trung

HSK

(1-6)

Tiếng Nhật

N

(5-1)

Tiếng Hàn

TOPIK (1-5)

Điểm quy đổi ACT

(1-36)

SAT

(1-1600)

Điểm quy đổi Giải Điểm quy đổi
5.5 50-60 8 HSK 3 N4 TOPIK 3 8 20-25 1000-1100 8 Ba 8
6.0 61-70 9 HSK 4 N3 TOPIK 4 9 26-29 1101-1200 9 Nhì 9
6.5- 9.0 71-120 10 HSK 5-6 N2-1 TOPIK 5 10 30-36 1201-1600 10 Nhất 10
  1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 3) 

– Chỉ tiêu: 6.770

– Đối tượng: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo.

– Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

– Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

– Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Danh sách ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT Khối ngành Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Mã tổ hợp XT
1 II 7210404 Thiết kế thời trang 40 A00, A01, D01, D14
2 III 7340101 Quản trị kinh doanh 390 A00, A01, D01
3 III 7340115 Marketing 120 A00, A01, D01
4 III 7340201 Tài chính – Ngân hàng 120 A00, A01, D01
5 III 7340301 Kế toán 720 A00, A01, D01
6 III 7340302 Kiểm toán 130 A00, A01, D01
7 III 7340404 Quản trị nhân lực 120 A00, A01, D01
8 III 7340406 Quản trị văn phòng 120 A00, A01, D01
9 V 7480101 Khoa học máy tính 120 A00, A01
10 V 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 70 A00, A01
11 V 7480103 Kỹ thuật phần mềm 250 A00, A01
12 V 7480104 Hệ thống thông tin 130 A00, A01
13 V 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 140 A00, A01
14 V 7480201 Công nghệ thông tin 390 A00, A01
15 V 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 420 A00, A01
16 V 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 280 A00, A01
17 V 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 460 A00, A01
18 V 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 140 A00, A01
19 V 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 520 A00, A01
20 V 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 490 A00, A01
21 V 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 280 A00, A01
22 V 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 140 A00, B00, D01, D07
23 V 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 50 A00, B00, D01, D07
24 V 7540101 Công nghệ thực phẩm 70 A00, B00, D01, D07
25 V 7540204 Công nghệ dệt, may 170 A00, A01, D01
26 V 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 40 A00, A01, D01
27 V 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 50 A00, A01
28 V 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 50 A00, A01
29 V 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 60 A00, A01, D01
30 VII 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 D01
31 VII 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 100 D01, D04
32 VII 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 70 D01, DD2
33 VII 7220209 Ngôn ngữ Nhật 70 D01, D06
34 VII 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 20 Người nước ngoài tốt nghiệp THPT
35 VII 7310104 Kinh tế đầu tư 60 A00, A01, D01
36 VII 7810101 Du lịch 140 C00, D01, D14
37 VII 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 180 A00, A01, D01
38 VII 7810201 Quản trị khách sạn 120 A00, A01, D01
39 III 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 50 A00, A01, D01
40 V 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 50 A00, A01
BẢNG MÃ TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN
A00 Toán , Vật lý, Hóa học D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh D06 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
B00 Toán, Hóa học, Sinh học D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh DD2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CẤP BẰNG

– Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ, xây dựng theo chuẩn đầu ra CDIO

– Thời gian đào tạo: 4 năm

– Cấp bằng: Cử nhân đại học

* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.

* Sinh viên học hết năm thứ nhất có thể chuyển ngành khác với điều kiện điểm xét tuyển phải lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành chuyển đến.

III. HỌC PHÍ

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

III. HỌC BỔNG

  1. Học bổng cho sinh viên có kết quả đầu vào xuất sắc

– Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.

– Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 05 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất

+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

  1. Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (10 tỷ đồng/năm)

+ Học bổng khuyến khích học tập.

+ Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện.

+ Học bổng của doanh nghiệp.

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ – Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

*: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

(: 0243.7655121 Máy lẻ 277/255): 08.3456.0255

Website: tuyensinh.haui.edu.vn   – Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

Bình luận