Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại học Hồng Đức 2019-2020

Học phí trường Đại học Hồng Đức trong năm 2019-2020 là bao nhiêu? Hãy tham khảo bài viết sau để có thêm 1 số thông tin về học phí của nhà trường nhé!

Thông tin tuyển sinh và học phí trường Đại học Hồng Đức 2019-2020

Học phí Đại học Hồng Đức dự kiến trong năm học 2019 – 2020 như sau: Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng; Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng chi tiết về học phí, ngành nghề đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa tham khảo bên dưới.

Thông tin Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa

Đại học Hồng Đức là trường hướng tới mục tiêu đào tạo đa ngành đa lĩnh vực cho các sinh viên trên cả nước. Trường có những đầu tư về chất lượng và cơ sở hạ tầng để phục vụ cho công tác dạy và học được tốt hơn.

Đại học Hồng Đức đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao phục vụ phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Thanh Hóa và đất nước vì trường có một số ngành đạt đào tạo quốc tế và uy tín cao.

Địa chỉ: Số 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – Tp.Thanh Hóa

Điện thoại: (0237).3910.222, Fax: (0237).3910.475

website: http://www.hdu.edu.vn/default.aspx

Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa liên kết đào tạo với nước ngoài những ngành nào?

Năm nay trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa thực hiện chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài, cụ thể là:

Ngành đào tạo Đối tượng Chỉ tiêu Trường liên kếtvà cấp bằng TN Phương thứcđào tạo
Quản trị kinh doanh quốc tế Trúng tuyển vào Trường Đại học Hồng Đức. 30 Đại học Rajamangala Thanyabury, Thái Lan 01 năm học tiếng Anh tại Trường Đại học Hồng Đức, 03 năm tiếp theo học tại các trường đối tác.
Các ngành: Kinh tế- Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Kỹ thuật công nghệ, Vật lý máy tính, Vật lý kĩ thuật, Công nghệ sinh học, Bảo vệ môi trường, Nhạc họa 20 Đại học tổng hợp Zielona Gora, Ba Lan

Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa gồm những ngành nào, xét tuyển khối nào?

Đối với phương thức xét tuyển cho kì tuyển sinh đại học, cao đẳng năm nay, trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa không thực hiện thay đổi nào so với năm 2018.

Tham khảo thông tin ngành học và chỉ tiêu xét tuyển từng ngành của trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa

TT Ngành học Mã ngành (Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
I Các ngành đào tạo đại học 1530
1 Sư phạm Toán học 7140209 (A00): Toán-Lý-Hóa(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

40
2 Sư phạm Vật lý 7140211 (A00): Toán-Lý-Hóa(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(C01): Văn-Toán-Lý

30
3 Sư phạm Hóa học 7140212 (A00): Toán-Lý-Hóa(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

30
4 Sư phạm Sinh học 7140213 (B00): Toán-Hóa-Sinh(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

30
5 Sư phạm Khoa học Tự nhiên (chờ Bộ GD&ĐT quyết định) 7140247 (A00): Toán-Lý-Hóa(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(C01): Văn-Toán-Lý

20
6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 (C00): Văn-Sử-Địa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C03): Văn-Toán-Sử

(C04): Văn-Toán-Địa

40
7 Sư phạm Lịch sử 7140218 (C00): Văn-Sử-Địa(C03): Văn-Toán-Sử

(D14): Văn-Sử-T.Anh

30
8 Sư phạm Địa lý 7140219 (A00): Toán-Lý-Hóa(C00): Văn-Sử-Địa

(C04): Văn-Toán-Địa

(C20): Văn-Địa-GD công dân

30
9 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 (A01): Toán-Lý-T.Anh(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D09): Toán-Sử-T.Anh

(D10): Toán-Địa-T.Anh

60
10 Giáo dục Tiểu học 7140202 (A00): Toán-Lý-Hóa(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

90
11 Giáo dục Mầm non 7140201 (M00): Văn-Toán-Năng khiếu(Đọc diễn cảm và Hát) 150
12 (*)Giáo dục thể chất 7140206 (T00): Toán-Sinh-Năng khiếu(T02): Toán-Văn-Năng khiếu

(Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

20
13 Sư phạm Tin học (chờ Bộ GD&ĐT quyết định) 7140210 (A00): Toán-Lý-Hóa(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

20
14 Kế toán 7340301 (A00): Toán-Lý-Hóa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn-Toán-Hóa

160
15 (*)Quản trị kinh doanh 7340101 (A00): Toán-Lý-Hóa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn-Toán-Hóa

80
16 (*)Tài chính-Ngân hàng 7340201 (A00): Toán-Lý-Hóa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn-Toán-Hóa

40
17 Luật 7380101 (A00): Toán-Lý-Hóa(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

70
18 (*)Kỹ thuật xây dựng 7580201 (A00): Toán-Lý-Hóa(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

30
19 (*)Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) 7520201 (A00): Toán-Lý-Hóa(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

30
20 (*)Công nghệ thông tin 7480201 (A00): Toán-Lý-Hóa(A01): Toán-Lý-T.Anh

(A02): Toán-Lý-Sinh

(D07): Toán-Hóa-T.Anh

70
21 (*)Nông học (định hướng công nghệ cao) 7620109 (A00): Toán-Lý-Hóa(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40
22 (*)Bảo vệ thực vật 7620112 (A00): Toán-Lý-Hóa(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40
23 (*)Lâm học 7620201 (A00): Toán-Lý-Hóa(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40
24 (*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) 7620105 (A00): Toán-Lý-Hóa(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

50
25 (*)Quản lý đất đai 7850103 (A00): Toán-Lý-Hóa(A01): Toán-Lý-T.Anh

(B00): Toán-Hóa-Sinh

(D01): Văn-Toán-T.Anh

30
26 (*)Ngôn ngữ Anh 7220201 (A01): Toán-Lý-T.Anh(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D09): Toán-Sử-T.Anh

(D10): Toán-Địa-T.Anh

60
27 (*)Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 (A00): Toán-Lý-Hóa(C00): Văn-Sử-Địa

(C04): Văn-Toán-Địa

(C09): Văn-Lý-Địa

30
28 (*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) 7310301 (C00): Văn-Sử-Địa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

30
29 (*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) 7310630 (C00): Văn-Sử-Địa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

40
30 (*)Du lịch 7810101 (C00): Văn-Sử-Địa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C14): Văn-Toán-GD công dân

(C19): Văn-Sử-GD công dân

40
31 (*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) 7310401 (A00): Toán-Lý-Hóa(B00): Toán-Hóa-Sinh

(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

30
32 (*)Kinh tế 7310101 (A00): Toán-Lý-Hóa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn-Toán-Hóa

30
II Các ngành đào tạo cao đẳng 180
1 (*)Giáo dục Mầm non 51140201 (M00): Văn-Toán-Năng khiếu(Đọc diễn cảm và Hát) 50
2 (*)Giáo dục Tiểu học 51140202 (A00): Toán-Lý-Hóa(C00): Văn-Sử-Địa

(D01): Văn-Toán-T.Anh

(M00): Văn-Toán-Năng khiếu

(Đọc diễn cảm và Hát)

30
3 (*)Sư phạm Tiếng Anh 51140231 (A01): Toán-Lý-T.Anh(D01): Văn-Toán-T.Anh

(D09): Toán-Sử-T.Anh

(D10): Toán-Địa-T.Anh

30
4 (*)Kế toán 6340301 (A00): Toán-Lý-Hóa(D01): Văn-Toán-T.Anh

(C01): Văn-Toán-Lý

(C02): Văn-Toán-Hóa

30
5 (*)Khoa học cây trồng 6620109 (A00): Toán-Lý-Hóa(B00): Toán-Hóa-Sinh

(B03): Toán-Sinh-Văn

(D08): Toán-Sinh-T.Anh

40

Đối với những ngành có đánh dấu (*), sinh viên sẽ được xét tuyển dựa trên phương thức sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT

Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa thực hiện tuyển sinh đào tạo liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học, từ trung cấp lên cao đẳng đối với tất cả các ngành trừ 05 ngành: Sư phạm KHTN, SP Tin học, Du lịch, Quản lý đất đai, Ngôn ngữ Anh.

Học phí Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa 2019

Về mức học phí đối với đại học chính quy, Nhà trường cũng đã có đưa ra mức dự kiến trong năm học 2019 – 2020 như sau:

  • Khối ngành Kinh tế, Luật, Khoa học xã hội, Nông – lâm – thủy sản: 520.000 đồng/ tháng
  • Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch, thể thao: 610.000 đồng/ tháng.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:

Bình luận