Tuyển sinh Trường Đại học Thái Nguyên năm 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
*******

– Tên đơn vị: ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

– Sứ mệnh lịch sử: Đại học Thái Nguyên là đại học vùng, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ chất lượng cao; đóng góp cho sự phát triển kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực trung du, miền núi phía Bắc và cả nước.

– Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.tnu.edu.vn; www.tuyensinh.tnu.edu.vn;

– Điện thoại: (0208)3753041; Fax: (0208) 3852665;

– Email: bandaotao.dhtn@moet.edu.vn;

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Nguyên năm 2020 như sau:

I. Các trường đại học, cao đẳng thành viên; các khoa trực thuộc và phân hiệu của Đại học Thái Nguyên:

2. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh

 – Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0977 242423; 0987.697697 hoặc 0208.3647.714

– Website: http://tueba.edu.vn/ hoặc facebook.com/tuebatuyensinh

  1. Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp

– Trung tâm tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3-2, phường Tích Lương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0912 847588 (Thầy Đặng Danh Hoằng).

–  Website: http://ts.tnut.edu.vn

3. Trường Đại học Nông Lâm

– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm, đường Mỏ Bạch, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0912003756 (Thầy Lê Văn Thơ).

–  Website: http://tuaf.edu.vn

4. Trường Đại học Sư phạm

– Phòng 311, nhà A2, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên; số 20, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0982 116208 (Thầy Nguyễn Phúc Chỉnh).

– Website: www.dhsptn.edu.vn

5. Trường Đại học Y – Dược

– Phòng Đào tạo, Trường Đại học Y Dược – Đại học Thái Nguyên; số 284, đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0966 590665 (cô Ngô Thị Thanh Loan)

–  Website: http://tuyensinh.tump.edu.vn

6. Trường Đại học Khoa học

– Văn phòng tư vấn tuyển sinh (Phòng 110), Trường Đại học Khoa học; phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ:  0989.82.11.99 hoặc 0982.286.907;  0986.911.386

   –  Website: http://tnus.edu.vn hoặc Facebook: https://fb.com/DHKHDHTN

7. Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông 

– Trung tâm Tuyển sinh và Phát triển kỹ năng nghề nghiệp, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thôn; đường Z115, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0918 372988 (Thầy Phùng Trung Nghĩa).

– Website: https://ictu.edu.vn/

8. Khoa Ngoại ngữ

– Phòng Đào tạo (A101), Khoa Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên, đường Z115, xã Quyết Thắng, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Đối diện Trường THPT Vùng Cao Việt Bắc).

– Điện thoại hỗ trợ: 02083.648.482/ 0945 835 888 / 0948 859 978.

– Website: http://sfl.tnu.edu.vn hoặc http://sfl.tnu.edu.vn/Article/details/2478

9. Khoa Quốc tế

– Phòng Đào tạo (Tầng 2, Nhà Điều hành), Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.

– Điện thoại hỗ trợ: 0919 618718 (Thầy Trần Anh Vũ).

 – Website: https://istn.edu.vn

10. Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai

– Phòng Đào tạo, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai, tổ 13, P. Bình minh, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai.

– Điện thoại hỗ trợ: 0915 825 266 (Thầy Nguyễn Hoàng)

– Website: http://laocai.tnu.edu.vn

11. Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật

– Điện thoại hỗ trợ: Cô Phùng Thị Hải Yến; ĐT: 0915212959

– Website: http://tec.tnu.edu.vn

II. Phương thức tuyển sinh

Năm 2020, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 04 phương thức (tùy theo từng trường/ khoa/ phân hiệu có phương thức tuyển sinh cụ thể, thí sinh xem chi tiết tại file đính kèm):

a) Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020

b) Xét tuyển theo điểm học tập và rèn luyện THPT (học bạ)

c) Xét tuyển thẳng theo quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

d) Xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2020 kết hợp thi tuyển năng khiếu: ngành Giáo dục Mầm non (đọc diễn cảm, Hát); ngành Giáo dục Thể chất (bật xa, chạy 100m).

e) Xét tuyển theo điểm học tập và rèn luyện THPT (học bạ) kết hợp thi tuyển năng khiếu: ngành Giáo dục Mầm non (Đọc diễn cảm, Hát); ngành Giáo dục Thể chất (bật xa, chạy 100m).

III. Phát triển chương trình và tuyển sinh ngành mới

Các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc của Đại học Thái Nguyên tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo có tính hội nhập quốc tế cao hiện có: Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật điện), Trường Đại học Nông Lâm (Khoa học và quản lý môi trường, Công nghệ thực phẩm, Kinh tế nông nghiệp), Khoa Quốc tế (Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán – Tài chính, Quản lý tài nguyên và môi trường); các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Tài chính, Quản trị du lịch và khách sạn), Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông (Công nghệ thông tin).

Đại học Thái Nguyên tập trung đầu tư phát triển chương trình trọng điểm theo định hướng chất lượng cao nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường lao động và cách mạng công nghiệp 4.0, đó là những chương trình đào tạo đa phần liên quan đến các lĩnh vực công nghệ hoặc những ngành có nhu cầu lao động tăng cao trong những năm tới. Có 15 chương trình trọng điểm được đầu tư phát triển và tuyển sinh trong năm 2020, cụ thể: Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử và Marketing số, Cơ điện tử, Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Nông nghiệp công nghệ cao, Kỹ thuật xét nghiệm Y sinh, Công nghệ thực phẩm, Điều dưỡng, Thú y, Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn, Phân tích đầu tư tài chính, Dịch vụ pháp luật, Sư phạm Toán học, Giáo dục Tiểu học, Ngôn ngữ Anh.

  1. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo và dự kiến tổ hợp môn thi/ xét tuyển

Năm 2020, Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 10.540 chỉ tiêu đại học của 141 ngành học, 1.240 chỉ tiêu cao đẳng của 22 ngành học, cụ thể:

STT Ngành

(Chuyên ngành)

Mã ngành Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(mã tổ hợp xét tuyển)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ TRƯỜNG: DTE)
I Chương trình đại trà 
Nhóm ngành III
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, C01, D01
2 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, C01, D01
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
4 Marketing 7340115 A00, A01, C04, D01
5 Quản lý công 7340403 A00, A01, C01, D01
6 Luật Kinh tế 7380107 A00, C00, D01, D14
7 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, C04, D01
Nhóm ngành V
8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, C01, D01
Nhóm ngành VII
9 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D01
10 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01, C04, D01
11 Kinh tế phát triển 7310105 A00, A01, C04, D01
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, C00, C04, D01
II Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao
13 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính) 7340201_CLC A00, A01, C01, D01
14 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 7340101_CLC A00, A01, C01, D01
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch và khách sạn) 7810103_CLC A00, C00, C04, D01
16 Kế toán (Kế toán tổng hợp) 7340301_CLC A00, A01, D01, D07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (MÃ TRƯỜNG: DTK)
I Chương trình đại trà
Nhóm ngành V
1 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07
2 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07
4 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07
5 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, D07
6 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01, D07
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, D07
8 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, D07
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07
10 Kinh tế công nghiệp 7510604 A00, A01, D01, D07
11 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07
12 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07
14 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01, D01, D07
Nhóm ngành VII
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, D07
II Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
16 Kỹ thuật Cơ khí

(Chương trình tiên tiến)

7905218_CTTT A00, A01, D01,D07
17 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) 7905228_CTTT A00, A01, D01, D07
III Chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao
18 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114_TĐ A00, A01, D01, D07
19 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp) 7520216_TĐ A00, A01, D01, D07
IV Chương trình đào tạo liên kết 2+2 (ĐH Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc) 
20 Kỹ thuật điện tử A00, A01, D01, D07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (MÃ TRƯỜNG: DTN)
I Chương trình đại trà
Nhóm ngành III
1 Bất động sản (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh bất động sản) 7340116 A00, A02, A07, C00
2 Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) 7340120 A00, B00, C02, A01
Nhóm ngành IV
3 Khoa học môi trường 7440301 D01, B00, A09, A07
4 Công nghệ sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, thú y) 7420201 A00, B00, C04, D10
Nhóm ngành V
5 Thú y (chuyên ngành Thú y;  

Dược Thú y)

7640101 A00, B00, C02, D01
6 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C02, D01
7 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, C02, D07
8 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07
9 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02, B02
10 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, C02, B02
11 Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao) 7620101 A00, B00, C02, B02
12 Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) 7620205 A00, B00, C02, B02
13 Quản lý tài nguyên rừng

(chuyên ngành Kiểm lâm)

7620211 A01, A14, B03, B00
14 Công nghệ chế biến lâm sản (chuyên ngành Công nghệ chế biến gỗ) 7549001 A09, A14, B03, B00
15 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, B00, C02, A10
16 Kinh doanh nông nghiệp

(chuyên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp)

7620114 A00, B00, C02, A10
Nhóm ngành VII
17 Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai; địa chính – môi trường) 7850103 A00, A01, D10, B00
18 Quản lý tài nguyên và môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) 7850101 C00, D14, B00, D10
19 Quản lý thông tin (chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin) 7320205 D01, D84, A07, C20
II Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh
20 Khoa học và quản lý môi trường (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) 7904492 A00, B00, A01, D10
21 Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) 7905419 A00, B00, B08, D01
22 Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh) 7906425 A00, B00, A01, D01
III Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
23 Thú y (chuyên ngành Thú y;

Dược Thú y)

7640101_TĐ A00, B00, C02, D01
24 Công nghệ thực phẩm 7540101_TĐ A00, B00, C02, D07
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (MÃ TRƯỜNG: DTS)
I Chương trình đại trà
Nhóm ngành I
1 Giáo dục học (Sự phạm Tâm lý – Giáo dục) 7140101 C00, C20, C04
2 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M05, M07
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C20, C19
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T05, T07
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D07
8 Sư phạm Vật Lý 7140211 A00, A01
9 Sư phạm Hoá học 7140212 A00, D07
10 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08
11 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 C00, D14, D01
12 Sư phạm Lịch Sử 7140218 C00
13 Sư phạm Địa Lý 7140219 C00, D10, C04
14 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01
15 Quản lý Giáo dục 7140114 C00, C20, C04
16 Tâm lý học giáo dục 7310403 C00, C20, C04
17 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00
II Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
18 Giáo dục Tiểu học 7140202_TĐ D01
19 Sư phạm Toán học 7140209_TĐ A00, A01, D01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC (MÃ TRƯỜNG: DTY)
I Chương trình đại trà
  Nhóm ngành VI
1 Y khoa 7720101 B00; D07; D08
2 Dược học 7720201 A00; B00; D08
3 Y học dự phòng 7720110 B00; D07; D08
4 Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00; D07; D08
5 Điều dưỡng 7720301 B00; D07; D08
6 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00; D07; D08
II Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
7 Điều dưỡng 7720301_TĐ B00; D07; D08
Liên thông chính quy
Y khoa 7720101LT B00; D07; D08
Dược học 7720201LT A00; B00; D08
Liên thông vừa làm vừa học
Điều dưỡng 7720301LT B00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (MÃ TRƯỜNG: DTZ)
I Chương trình đại trà
  Nhóm ngành III 
1 Luật (Gồm các chuyên ngành: Luật, Luật tài chính ngân hàng, Luật thương mại quốc tế) 7380101 D01, C00, C14, D84
2 Khoa học quản lý (Gồm các chuyên ngành: QL hành chính công, QL nhân lực, QL doanh nghiệp, QL Văn hóa – Thể thao) 7340401 D01, C00, C14, D84
  Nhóm ngành IV 
3 Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành: Khai thác du lịch thông minh) 7440217 C00, D01, C14, C20
4 Khoa học môi trường (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường, An toàn, sức khỏe và Môi trường) 7440301 A00, B00, D01, C14
5 Công nghệ sinh học (Chuyên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh) 7420201 B00, D08, B04, C18
  Nhóm ngành V 
6 Toán – Tin (Chuyên ngành: Toán Tin) 7460117 A00, D84, D01, C14
7 Công nghệ kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Công nghệ Hóa phân tích) 7510401 B00, A11, D01, C17
  Nhóm ngành VI 
8 Hóa dược (Chuyên ngành: Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm) 7720203 B00, A11, D01, C17
  Nhóm ngành VII 
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị nhà hàng – Khách sạn) 7810103 C00, D01, C20, C04
10 Du lịch (Gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch, Nhà hàng – Khách sạn) 7810101 C00, D01, C20, C04
11 Quản lý tài nguyên và môi trường (Gồm các chuyên ngành: QL Đất đai và kinh doanh bất động sản, QL Tài nguyên và môi trường) 7850101 A00, B00, D01, C14
12 Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch) 7220201 D01, D14, D15, D66
13 Công tác xã hội (Gồm các chuyên ngành: Phát triển cộng đồng, Tham vấn) 7760101 D01, C00, C14, D84
14 Văn học (Chuyên ngành:Văn học ứng dụng) 7229030 D01, C00, C14, D84
15 Lịch sử (Gồm các chuyên ngành: Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam, Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước) 7229010 D01, C00, C14, D84
16 Báo chí (Chuyên ngành: Báo chí) 7320101 D01, C00, C14, D84
17 Thông tin – Thư viện (Gồm các chuyên ngành: Thư viện – Thiết bị trường học, Thư viện – Quản lý văn thư) 7320201 D01, C00, C14, D84
18 Việt Nam học

(Chuyên ngành: Việt Nam học)

7310630 D01, C00, C14, D84
II Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
19 Luật (Dịch vụ pháp luật) 7380101_TĐ

 

D01, C00, C14, D84
20 Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm và công nghệ Y – Sinh) 7420201_TĐ B00, D08, B04, C18
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (MÃ TRƯỜNG: DTC)
I Chương trình đại trà
Nhóm ngành II
1 Thiết kế đồ họa 7210403 A00, A10, C01, C14
Nhóm ngành III
2 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A10, C01, C14
3 Quản trị văn phòng 7340406
4 Thương mại điện tử 7340122
Nhóm ngành V
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A10, C01, C14
6 Khoa học máy tính 7480101
7 Mạng máy tính và truyền thông

dữ liệu

7480102
8 Kỹ thuật phần mềm 7480103
9 Hệ thống thông tin 7480104
10 An toàn thông tin 7480202
11 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301
12 Công nghệ kỹ thuật điều khiển

và tự động hóa

7510303
13 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử

– viễn thông

7510302
15 Kỹ thuật y sinh 7520212
Nhóm ngành VII
16 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A10, C01, C14
17 Công nghệ truyền thông 7320106
II Chương trình theo đặt hàng doanh nghiệp (theo cơ chế đặc thù) 
18 Công nghệ thông tin 7480201_DT A00, A10, C01, C14
19 Kỹ thuật phần mềm 7480103_DT
20 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108_DT
21 Thương mại điện tử 7340122_DT
22 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302_DT
23 Thiết kế đồ hoạ 7210403_DT
III Chương trình đào tạo liên kết quốc tế 
24 Công nghệ thông tin 7480201_HK

 

(Đại học Kyunpook và Gumi – Hàn Quốc)
25 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 7510302_FCU

 

(Đại học Phùng Giáp  Đài Loan
IV Chương trình đào tạo chất lượng cao 
26 Công nghệ thông tin 7480201CLC A00, A10, C01, C14
V Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
27 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 7480201_TĐ A00, A10, C01, C14
28 Thương mại điện tử (chuyên ngành Thương mại điện tử và Marketing số) 7340122_TĐ
KHOA NGOẠI NGỮ (MÃ KHOA: DTF)
I Chương trình đại trà
Nhóm ngành I
1 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, A01, D66, D15
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D04, D01, A01, D66
Nhóm ngành VII
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D66, D15
4 Ngôn ngữ Nga 7220202 D02, D01, A01, D66
5 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D03, D01, A01, D66
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04, D01, A01, D66
II Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao
7 Ngôn ngữ Anh 7220201_TĐ D01, A01, D66, D15
KHOA QUỐC TẾ (MÃ KHOA: DTQ)
Nhóm ngành III
1 Kinh doanh Quốc tế (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7340120 A00, A01, D01, D10
2 Quản trị kinh doanh (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7340101 A00, A01, D01, D10
3 Kế toán – Tài chính (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7340301 A00, A01, D01, D10
Nhóm ngành VII
4 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) 7850101 B00, D08, D15, D10
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI TỈNH LÀO CAI (MÃ PHÂN HIỆU: DTP)
I Chương trình đại trà
Hệ đại học
Nhóm ngành V
1 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, D01, C02
2 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D01, C02
Nhóm ngành VII
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, C04, D01
4 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, C02
Hệ cao đẳng
1 Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M07, M14
2 Tiếng Trung Quốc 6220209 D01, D04, D15, C00
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT (MÃ TRƯỜNG: DTU)
I. Khối Khoa học cơ bản
1 Tiếng Anh 6220206
2 Tiếng Hàn Quốc 6220211
II. Khối Kinh tế & Quản trị kinh doanh
3  Kế toán 6340301
4 Kế toán doanh nghiệp 6340302
5  Quản trị kinh doanh 6340114
6 Tài chính – ngân hàng 6340202
III. Khối Kỹ thuật Nông – Lâm
7 Quản lý đất đai 6850102
8 Quản lý Tài nguyên và Môi trường
9 Thú y 6640203
10 Khoa học cây trồng 6620108
11 Trồng cây ăn quả 6620114
12 Bảo vệ thực vật 6620115
13 Đo đạc địa chính 6510909
IV. Khối Điện
14 Điện dân dụng 6520226
15 Điện Công nghiệp 6520227
16 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 6510303
V. Khối Cơ khí
17 Công nghệ Ô tô 6510216
18 Cắt gọt kim loại 6520121
19 Nguội sửa chữa máy công cụ 6520126
20 Hàn 6520123
21 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 6510201
VI. Khối Công nghệ thông tin
22  Công nghệ thông tin 6480201
23 Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính 6480102
24 Tin học văn phòng 6480204

Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại học Thái Nguyên năm các bạn cùng tham khảo để có thông tin chính xác và đăng ký ngành học phù hợp với mình nhé.

Nguồn: thongtintuyensinh.vn

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các ngành khác tại:

Bình luận