Học phí đại học Kinh tế TPHCM mới nhất 2019 là bao nhiêu? Học phí tăng hơn các năm trước như thế nào?
Mức học phí của Đại học Kinh tế TPHCM mới nhất năm 2019
1. Học phí trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2019
Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy của trường Đại học Kinh tế TPHCM năm 2019 cụ thể như sau:
Học phí chương trình đại trà
Ngành học | Năm 1
2019-2020 |
Năm 2
2020-2021 |
Năm 3
2021-2022 |
Năm 4
2022-2023 |
Ngành/chuyên ngành chương trình đại trà | 585.000 đồng/tín chỉ
(khoảng 18.500.000 đồng/năm) |
650.000 đồng/tín chỉ
(khoảng 20.500.000 đồng/năm) |
715.000 đồng/tín chỉ
(khoảng 22.500.000 đồng/năm) |
785.000 đồng/tín chỉ
(khoảng 24.800.000 đồng/năm) |
Học phí Chương trình Chất lượng cao
Ngành/chuyên ngành | Năm 1
2019-2020 |
Năm 2
2020-2021 |
Năm 3
2021-2022 |
Năm 4
2022-2023 |
---|---|---|---|---|
Đơn vị: đồng | ||||
Thẩm định giá | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 |
Quản trị | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 |
Quản trị
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Kinh doanh Quốc tế | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Kinh doanh Quốc tế
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Tài chính | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 |
Tài chính
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Ngân hàng | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 | 32.000.000 |
Ngân hàng
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Kế toán Doanh nghiệp | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kế toán Doanh nghiệp
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Ngoại thương | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Ngoại thương
(giảng dạy bằng Tiếng Anh) |
40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 |
Kiểm toán | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Kinh doanh Thương mại | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Marketing | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 | 36.500.000 |
Luật Kinh doanh | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 | 35.000.000 |
Bình luận