Có vị thế nằm ngay trung tâm thành phố thủ đô, cùng với cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại, mới mẻ, chất lượng giảng dạy chuẩn quốc tế, Đại học Hòa Bình tự hào là một trong những trường đại học đào tạo nguồn nhân lực cho các tập đoàn lớn cả nước trong vài năm trở lại đây.
Học phí của trường Đại học Hòa Bình
1. Học phí theo học kỳ (5 tháng/ học kỳ):
- Công nghệ thông tin; Công nghệ đa phương tiện; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực; Quản trị văn phòng; Quản trị marketing; Quản lý kinh tế; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quan hệ công chúng; Luật kinh tế; Công tác xã hội; Công nghệ truyền thông: 6.000.000 đồng/ học kỳ.
- Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Kiến trúc; Kỹ thuật xây dựng; Ngôn ngữ Anh: 6.975.000 đồng/ học kỳ.
- Điều dưỡng: 9.000.000 đồng/ học kỳ.
- Dược: 11.500.000 đồng/ học kỳ.
- Đối với ngành học theo đặt hàng doanh nghiệp: 10.800.000 đồng/ học kỳ.
- Đối với học phí học tiếng Việt: 6.000.000 đồng/ học kỳ.
2. Các ngành tuyển sinh
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2019
|
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1, Năng khiếu vẽ NT 2 H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
30 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 40 | |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 30 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 130 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, B00, D01 | 50 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 70 |
Luật kinh tế | 7380107 | A01, C00, C10, D01 | 150 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, A10, A15, D90 | 50 |
Công nghệ đa phương tiện | 7480299 | A01, A10, A15, D90 | 30 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 | A01, A10, A15, D90 | 30 |
Kiến trúc | 7580101 | V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
50 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, B00, D01 | 40 |
Dược | 7720201 | A00, A01, B00, D01 | 250 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D01 | 100 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C20, D01, D15 | 80 |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | A01, A09, D72, D96 | 30 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, B00, C00, D01 | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, B00, C00, D01 | 40 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01 D14, D15 | 200 |
Bình luận