Mức học phí trường Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây
Học phí của Đại học Phú Xuân 2018-2019 ở mức nào?
1. Các ngành đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu năm 2018 | |
Xét KQ thi
THPTQG |
Xét học bạ
THPT |
|||
Các ngành đào tạo đại học | 175 | 175 | ||
1 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | 10 | 10 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 20 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 15 | 15 |
4 | Lịch sử | 7220310 | 10 | 10 |
5 | Văn học | 7229330 | 5 | 5 |
6 | Việt Nam học | 7310630 | 15 | 15 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 20 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 20 | 20 |
9 | Kế toán | 7340301 | 30 | 30 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 20 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 10 | 10 |
2. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
– Các khối ngành đào tạo được tính chung một mức học phí.
– Lộ trình tăng học phí dự kiến:
Năm học | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Tỷ lệ tăng | 9,5% | 9,9% | 10,1% | |
Mức thu HP (1000đ/SV/tháng) | 1.220 | 1.336 | 1.460 | 1.600 |
– Thời điểm tăng học phí: từ tháng 9 hàng năm.
Bình luận