Mức học phí trường Đại Học Kiên Giang là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật mới nhất tại …


Lời giải cho câu hỏi về các ngành đào tạo và học phí của Đại học Kiên Giang
1. Các ngành đào tạo
Hệ đại học chính quy
| Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2019
|
| Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01; D07 | 30 |
| Kế toán | 7220301 | A00; A01; D01; D07 | 200 |
| Ngôn ngữ Anh | 7340301 | D01; D14; D15 | 250 |
| Công nghệ thông tin | 7420201 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; D07 | 100 |
| Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A01; B00; D07 | 100 |
| Công nghệ sinh học | 7420201 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
| Nuôi trồng Thủy sản | 7620301 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
| Khoa học cây trồng | 7620110 | A00; A01;D01; D07 | 50 |
| Quản lý tài nguyên môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; D07 | 200 |
| Chăn nuôi | 7620105 | A00; A01; B00; D07 | 50 |
2. Hệ cao đẳng Giáo dục nghề nghiệp
| Ngành học – Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến 2019 |
Đối tượng và điều kiện xét tuyển
|
| Chế biến và bảo quản thủy sản | 6620301 | 50 |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
|
| Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6510103 | 50 | |
| Công nghệ thực phẩm | 6540103 | 50 |
Xét học bạ trung bình năm lớp 12
|
3. Học phí (tạm thu):
- Đối với hệ đại học: 4.500.000đ/1sv/học kỳ đối với khối ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản; 5.200.000đ/1sv/học kỳ đối với khối ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ.
- Đối với hệ cao đẳng: 3.500.000đ/1sv/học kỳ đối với khối ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản; 4.200.000đ/1sv/học kỳ đối với khối ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật công nghệ; 5.000.000đ/1sv/học kỳ đối với khối ngành y dược.
Bình luận

























