Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô năm 2021

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô năm 2021

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
*********

– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ

– Mã trường: DDD

– Địa chỉ trụ sở chính: tại km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội

– Điện thoại: 024.37719960

– Địa chỉ trang web: www.hdiu.edu.vn

+ Cơ sở đào tạo: Số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Viện Âm nhạc, số 5 đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Số 170 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Tòa nhà VAPA, ngõ 3, Tôn Thất thuyết, Cầu Giấy, Hà Nội

+ Cơ sở đào tạo: Số 1 Hoàng Đạo Thúy, Thanh Xuân, Hà Nội

Trường Đại học Đông Đô thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy như sau:

  1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

    Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

  1. Phương thức tuyển sinh:Áp dụng theo Phương thức tuyển sinh riêng, triển khai theo “Đề án Tự chủ tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2019” của trường Đại học Đông Đô.
  2. Nhà trường xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

– Thí sinh trúng tuyển có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Đông Đô.

  1. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT:

–  Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT (có hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên) từ năm 2019 trở về trước dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12;

–   Thí sinh phải có tổng điểm 3 môn thuộc khối xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt yêu cầu theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo và của trường.

  1. Các ngành đào tạo và khối, môn xét tuyển:
TT Mã ngành Ngành học và chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển/ Ghi chú
1. 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường

– Công nghệ môi trường

– An toàn bức xạ môi trường

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A06 – Toán, Hóa, Địa;

B00 – Toán, Hóa, Sinh.

2. 7420201 Công nghệ sinh học

– Sinh hóa học

– Công nghệ sinh học phân tử

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

D08 – Toán, Sinh học, tiếng Anh;

C08 – Ngữ văn, Hóa học, Sinh học

3. 7480201 Công nghệ Thông tin

– Công nghệ phần mềm

– Đồ họa, Lập trình game

– Quản trị mạng

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

A02 – Toán, Vật lí, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

4. 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông

– Điện tử viễn thông

– Thông tin di động

– Truyền thông đa phương tiện

– Điện tử ứng dụng

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

5. 7580201 Kỹ thuật Xây dựng

– Thiết kế công trình

– Tổ chức thi công, giám sát

– Xây dựng dân dụng và CN

– Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán)

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

6. 7580101 Kiến trúc

– Kiến trúc công trình

– Quy hoạch

– Nội thất

 

 

H00 – Ngữ văn, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

H02 – Toán, Năng khiếu vẽ MT 1,  Năng khiếu vẽ MT 2;

V00 – Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật;

V01 – Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật

7. 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô

– Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô

– Điều hành sản xuất phụ tùng, điểu khiển lắp ráp ô tô

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

8. 7340101 Quản trị Kinh doanh

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị nhân lực

– Quản trị Marketing

– Tài chính ngân hàng

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

9. 7340201 Tài chính Ngân hàng

– Ngân hàng thương mại

– Tài chính doanh nghiệp

– Thanh toán quốc tế

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

10. 7310206 Quan hệ Quốc tế

– Quan hệ đối ngoại

– Kinh tế đối ngoại

– Kinh doanh quốc tế

– Quan hệ công chúng và truyền thông

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

C14 – Ngữ văn, Toán, GDCD

C09 – Ngữ văn, Vật lí, Địa lí.

11. 7380107 Luật kinh tế A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

12. 7810101 Du lịch

– Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch

– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

13.  

7220201

 

Ngôn ngữ Anh (NN2: Tiếng Nhật)

 

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

14. 7220204 Ngôn ngữ Trung

– Ngôn ngữ tiếng Trung

– Sư phạm tiếng Trung

 

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

 

15.

 

7320201

 

Thông tin – Thư viện

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

16. 7340301 Kế  toán

– Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Kế toán ngân hàng

– Kế toán xây dựng cơ bản/ Kế toán quản trị/ Kế toán thuế

– Kế toán kiểm toán/ Kế toán tài chính/ Kiểm toán BCTC

– Kiểm toán nội bộ/ Kế toán thương mại và dịch vụ

A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh. C00 – Văn, Sử, Địa.

17. 7310205 Quản lý nhà nước A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

18. 7720301 Điều dưỡng A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

19. 7640101 Thú y A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

20. 7220209 Ngôn Ngữ Nhật D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D14 – Văn, Sử, tiếng Anh;

C00 – Văn, Sử, Địa.

21. 7340122 Thương mại điện tử A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A01 – Toán, Vật lí, tiếng Anh;

D08 – Toán, Sinh, Tiếng Anh;

D01 – Ngữ văn, Toán, tiếng Anh.

22. 7720201 Dược học A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 – Toán, Vật lí, Sinh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

23. 7720606 Xét nghiệm y học A00 – Toán, Vật lí, Hóa học;

A02 – Toán, Vật lí, Sinh;

B00 – Toán, Hóa, Sinh;

D07 – Toán, Hóa, Tiếng Anh;.

  1. Hồ sơ xét tuyển gồm:      

– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp và học bạ THPT;

– Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có);

– 04 ảnh màu (cỡ 3×4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;

– 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.

  1. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ:

– Đợt 1: Từ ngày 15/03/2019 đến ngày 30/06/2019

– Đợt 2: Từ ngày 25/07/2019 đến ngày 30/10/2019

– Địa điểm nhận hồ sơ:       Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đông Đô

P505 –  Tầng 5 – Tòa nhà Viện Âm Nhạc – Đường Mễ Trì ­- Nam Từ Liêm ­- Hà Nội

Điện thoại:  024.3932.1246   –   Hotline:  0983.282.282

– Website: www.daihocdongdo.edu.vn – www.hdiu.edu.vn  * Facebook.com/daihocdongdo

Bình luận