Ngày 8/8 trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2019.
Cập nhật điểm chuẩn Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2019
Mức điểm cao nhất là 16 điểm và thấp nhất là 13 điểm.
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2019 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 13.5 |
2 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D07 | 13 |
3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01, D07 | 13.5 |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01, D07 | 16 |
5 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 13 |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 15 |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 16.5 |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 13 |
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, A02, C01 | 13.5 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, A02, C01 | 14 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01 | 14 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, A02, C01 | 14 |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D08 | 15 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02, B00, D07, D08 | 13.5 |
Bình luận