Bạn thắc mắc học phí trường đại học Công Nghiệp Tp.HCM năm 2018 – 2019 mới nhất là bao nhiêu? Bạn chưa rõ cách tính học phí của trường. Hãy cùng Thông tin tuyển sinh tìm hiểu
Học phí năm 2019 của trường Đại học Công nghiệp TPHCM
Đại học công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh là trường công lập tự chủ tài chính. Do đó học phí của đại học Công Nghiệp sẽ có xu hướng gia tăng hàng năm. Mức học phí của trường so với các trường tự chủ tài chính khác cũng ở mức tương đương. Cu thể như sau:
Học phí trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2019
Đối với cơ sở TPHCM
Chương trình đại trà: 17.160.000VNĐ-18.200.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 1.716.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 1.820.000VNĐ/tháng, 520.000VNĐ/tín chỉ
Chương trình chất lượng cao: 28.000.000VNĐ/năm
- Khối Kinh tế: 830.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 790.000VNĐ/tín chỉ
Đối với phân hiệu Quảng Ngãi và cơ sở Thanh Hóa
- Khối Kinh tế: 810.000VNĐ/tháng, 245.000VNĐ/tín chỉ
- Khối Công nghệ: 960.000VNĐ/tháng, 275.000VNĐ/tín chỉ
Học phí trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 2017 – 2018 mới nhất
STT | Hệ Đào tạo | Mức học phí năm học 2017 – 2018 | ||
* | Học phí trong nước | Mức học phí/tháng | Mức học phí/năm | Mức học phí/tín chỉ |
A | Hệ Sau đại học | |||
1 | Tiến sĩ | 5.000.000 | 50.000.000 | |
2 | Thạc sĩ | |||
Khóa tuyển sinh năm học 2017 – 2018 | ||||
+ Khối kinh tế (bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 2.600.000 | 26.000.000 | 867.000 | |
+ Khối công nghệ (các ngành còn lại) | 3.000.000 | 30.000.000 | 825.000 | |
B | Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau | 1.480.000 | 423.000 | 14.800.000 |
I | Khóa tuyển sinh từ 2015 – 2016 đến 2017 – 2018 | |||
1 | Hệ đại học đại trà | 1.650.000 | 16.500.000 | 470.000 |
2 | Hệ đại học: liên thông, văn bằng 2, vừa học vừa làm (1,2 ĐH) | 1.980.000 | 19.800.000 | 565.000 |
3 | Hệ Cao đẳng chính quy (0,8 ĐH) | 1.320.000 | 13.200.000 | 375.000 |
II | Khóa tuyển sinh trước khóa học 2015 – 2016 | |||
1 | Hệ đại học đại trà | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 1.000.000 | 10.000.000 | 300.000 | |
+ Khối công nghệ ( các ngành còn lại) | 1.200.000 | 12.000.000 | 365.000 | |
2 | Hệ đại học: liên thông, văn bằng 2, vừa học vừa làm (1,2 ĐH) | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 1.200.000 | 12.000.000 | 365.000 | |
+ Khối công nghệ (các ngành còn lại) | 1.400.000 | 14.000.000 | 435.000 | |
3 | Hệ cao đẳng chính quy (0,8 ĐH) | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 800.000 | 8.000.000 | 240.000 | |
+ Khối công nghệ (các ngành còn lại) | 960.000 | 9.600.000 | 290.000 | |
C | Đại học chất lượng cao chương trình tiếng Việt | |||
1 | Khóa tuyển sinh năm 2017 – 2018 | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 2.800.000 | 28.000.000 | 830.000 | |
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) | 2.800.000 | 28.000.000 | 790.000 | |
2 | Khóa tuyển sinh trước năm 2017 – 2018 | 2.400.000 | 24.000.000 | |
D | Hệ nghề | |||
1 | Cao đẳng nghề | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 720.000 | 7.200.000 | 225.000 | |
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) | 800.000 | 8.000.000 | 250.000 | |
2 | Sơ cấp nghề | 400.000 | 4.000.000 | |
3 | Cao đẳng nghề liên thông | 720.000 | 7.200.000 | 225.000 |
* | Học phí liên kết nước ngoài | |||
Thạc sĩ liên kết Hàn Quốc | 6.900.000 | 69.000.000 |
Học phí trường ĐH Công nghiệp TP.HCM 2016 – 2017
Học phí của trường thu theo tín chỉ. Học phí là chung cho tất cả các nhóm ngành. Chế độ miễn giảm học phí theo đúng quy định của Nhà nước đối với các trường công lập.
STT | Hệ Đào tạo | Mức học phí năm học 2016 – 2017 | ||
Mức học phí/tháng | Mức thu/1 tín chỉ | Tính theo năm học ( 10 tháng) | ||
I | Hệ Sau đại học | |||
1 | Các khóa cũ và mới | 2.220.00 | 740.000 | 22.200.000 |
II | Hệ đại học | |||
1 | Đại học chính quy tuyển sinh trước năm 2015 | |||
+Khối kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán, kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 858.000 | 260.000 | 8.580.000 | |
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) | 1.016.400 | 308.000 | 10.164.000 | |
2 | Đại học chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau | 1.480.000 | 423.000 | 14.800.000 |
3 | Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh trước năm 2015 | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 1.029.600 | 312.000 | 10.296.000 | |
+ Khối công nghệ ( các ngành còn lại) | 1.219.680 | 370.000 | 12.196.800 | |
4 | Đại học Vừa học vừa làm tuyển sinh từ năm 2015 về sau | 1.776.600 | 508.000 | 17.760.000 |
5 | Đại học Liên thông ( 3 năm; 1,5 năm) tuyển sinh trước năm 2015 | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 1.029.600 | 312.000 | 10.296.000 | |
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) | 1.219.680 | 370.000 | 12.196.000 | |
6 | Đại học liên thông theo hình thức Vừa học vừa làm tuyển sinhg từ năm 2015 về sau | 1.776.000 | 508.000 | 17.760.000 |
7 | Đại học văn bằng 2 tuyển sinh trước năm 2015 | |||
Học ban ngày | 1.029.000 | 312.000 | 10.296.000 | |
Học ban đêm | 1.129.000 | 370.000 | 12.196.000 | |
8 | Đại học văn bằng 2 tuyển sinh từ năm 2015 về sau | 1.776.000 | 508.000 | 17.760.000 |
9 | Đại học tiên tiến | |||
Khóa học cũ và mới | 2.400.000 | 24.000.000 | ||
III | Hệ Cao Đẳng | |||
1 | Cao đẳng chính quy tuyển sinh trước năm 2015 | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 686.400 | 208.000 | 6.846.000 | |
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) | 813.120 | 246.000 | 8.131.200 | |
2 | Cao đẳng chính quy tuyển sinh từ năm 2015 về sau | 1.184.000 | 338.000 | 11.840.000 |
3 | Cao đẳng liên thông tuyển sinh trước năm 2015 | |||
+ Khối Kinh tế ( bao gồm các ngành: Kế toán Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Ngoại ngữ) | 823.680 | 250.000 | 8.236.800 | |
+Khối công nghệ( các ngành còn lại) | 975.744 | 295.000 | 9.757.440 | |
4 | Cao đẳng liên thông tuyển sinh từ năm 2015 về sau | 1.420.800 | 405.000 | 14.208.000 |
IV | Hệ cao đẳng nghề | |||
1 | Các khóa học cũ và mới | 660.000 | 6.600.000 | |
V | Hệ nghề 9+ | |||
Các khóa học cũ và mới | 385.000 | 3.850.000 | ||
VI | Liên thông cao đẳng nghề | 220.000 | 6.600.000 |
Lưu ý: Học phí Hệ ĐH chính quy đại trà sẽ tăng theo lộ trình mỗi năm. (Theo đề án tự chủ mà chính phủ đã phê duyệt).
- ĐH Công nghiệp TP.HCM: 1 năm học có 2 học kỳ chính.
- Học phí hệ CĐ nghề : 3,3 triệu/ 1 học kỳ. 1 năm là 6,6 triệu đồng.
- Học phí hệ đại học chất lượng cao (không tăng trong suốt 4 năm của khóa học): 12.000.000 đồng/ học kỳ. Một năm đóng 24 triệu (1 năm gồm 2 học kỳ).
- Riêng phân hiệu Quảng Ngãi và Cơ sở Thanh Hóa học phí sẽ được giảm 20% so với Cơ sở chính tại TP.HCM.
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy mới nhất như sau:
- Năm 2018 dự kiến mức thu học phí hệ Đại học chính quy 17,5 triệu đồng/sinh viên
- Học phí năm 2019 tăng 6% so với năm 2018 (18,55 triệu đồng/17,5 triệu đồng), các năm về sau dự kiến tăng 6% mỗi năm
Học phí ĐH Công nghiệp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, sinh viên nên liên lạc với trường để có con số cập nhật mới nhất.