Mức học phí trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long năm học 2018-2019 là bao nhiêu? Thông tin chi tiết về học phí các ngành học được cập nhật dưới đây
Trả lời câu hỏi về mức học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
1. Học phí
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 200.000 đ/tín chỉ.
Mỗi học kỳ, sinh viên có thể đăng ký học từ 15- 20 tín chỉ, tương đương từ 3- 4 triệu đồng học kỳ.
2. Các ngành đào tạo
Tên ngành |
Mã ngành |
Chi tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|||||
Theo xét KQ thi THPTQG |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
Mã tổ hợp môn |
Môn chính |
||
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|||||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
30 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
26 |
4 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
30 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
164 |
36 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
164 |
36 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
164 |
36 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
164 |
36 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
25 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
7510104 |
25 |
5 |
A00 |
|
A01 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
165 |
35 |
A01 |
|
B00 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Thú y |
7640101 |
125 |
25 |
A01 |
|
B00 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
25 |
5 |
A01 |
|
B00 |
|
C04 |
|
D01 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
50 |
10 |
A01 |
|
C00 |
|
C19 |
|
D01 |
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
7140214 |
18 |
2 |
A01 |
|
C04 |
|
C14 |
|
D01 |
|
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
25 |
5 |
A01 |
|
C04 |
|
C14 |
|
D01 |
|
Tổng |
1200 |
250 |